Giáo án PowerPoint Vật lí 12 Bài 13: Bài tập về khí lí tưởng Giáo án Vật lý lớp 12 Kết nối tri thức (PPT)
Giáo án PowerPoint Vật lí 12 Bài 13: Bài tập về khí lí tưởng là tài liệu rất hữu ích được biên soạn dưới dạng PPT + câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giải chi tiết. Qua đó giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian làm bài giảng điện tử cho riêng mình.
PowerPoint Vật lí 12 Bài 13 Chương 2 Kết nối tri thức được thiết kế chi tiết bám sát nội dung trong SGK với nhiều hình ảnh đẹp mắt, giúp bài giảng trở nên hấp dẫn hơn. Qua đó khơi dậy được sự tò mò, chú ý của người học và khuyến khích người học sáng tạo, khám phá những cái mới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giáo án Vật lí 12 Bài 13: Bài tập về khí lí tưởng, mời các bạn tải tại đây.
Giáo án PowerPoint Vật lí 12 Bài 13: Bài tập về khí lí tưởng
Video PowerPoint Vật lí 12 Bài 13 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 13: Bài tập về khí lí tưởng
Câu 1: Lượng khí ở trạng thái cân bằng khi nào?
A. Khi thể tích, nhiệt độ của khối khí thay đổi và áp suất không đổi.
B. Khi thể tích, áp suất khối khí thay đổi và nhiệt độ không đổi.
C. Khi áp suất, nhiệt độ khối khí thay đổi và thể tích không đổi.
D. Khi thể tích, nhiệt độ và áp suất của khối khí không thay đổi.
Câu 2: Thể tích, áp suất và nhiệt độ của một lượng khí được gọi là gì?
A. Thông số trạng thái.
B. Hằng số trạng thái.
C. Hệ số trạng thái.
D. Biến số trạng thái.
Câu 3: Khí chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng
A. quá trình thay đổi thông số.
B. quá trình biến đổi trạng thái.
C. quá trình biểu diễn trạng thái.
D. quá trình thay đổi năng lượng.
Câu 4: Đẳng quá trình là gì?
A. Là quá trình chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi.
B. Là quá trình chỉ có một thông số biến đổi còn hai thông số không đổi.
C. Là quá trình cả ba thông số đều thay đổi.
D. Là quá trình cả ba thông số đều không đổi.
Câu 5: Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ giữ không đổi được gọi là gì?
A. Quá trình đẳng áp.
B. Quá trình đẳng tích.
C. Quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích.
D. Quá trình đẳng nhiệt.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Boyle?
A. Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
B. Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ thuận với thể tích của nó.
C. Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định giữ không đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
D. Khi nhiệt độ của một lượng khí thay đổi thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch với thể tích của nó.
Câu 7: Hệ thức đúng của định luật Boyle là
A. p1V2 = p2V1.
B. p/V = hằng số.
C. V/p = hằng số.
D. pV = hằng số.
Câu 8: Nén đẳng nhiệt một khối khí từ 10 lít xuống còn 5 lít. Áp suất của khối khí sau khi nén đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 4 lần.
D. Tăng 4 lần.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định?
A. Áp suất của chất khí không đổi.
B. Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm.
C. Khi áp suất tăng thì thể tích tăng.
D. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng.
Câu 10: Quá trình đẳng áp là gì
A. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi giữ áp suất không đổi.
B. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi nhiệt độ giữ không đổi.
C. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi giữ thể tích không đổi.
D. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi giữ khối lượng không đổi.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nội dung định luật Charles?
A. Khi áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
B. Khi áp suất của một khối lượng khí thay đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
C. Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
D. Khi áp suất của một khối lượng khí xác định giữ không đổi thì thể tích của khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó.
Câu 12 Định luật Boyle và Charles được rút ra từ những thí nghiệm có điều kiện áp suất và nhiệt độ như thế nào?
A. p ≤ 106 Pa, T ≤ 200 K.
B. p ≤ 106 Pa, T ≥ 200 K.
C. p ≥ 106 Pa, T ≤ 200 K.
D. p ≥ 106 Pa, T ≥ 200 K.
Câu 13: Hệ thức đúng của định luật Charles là
A. V1T1 = V2T2.
B. T/V = hằng số.
C. V/T = hằng số.
D. VT = hằng số.
Câu 14: Một mô hình áp kế gồm một bình cầu thủy tinh gắn với một ống nhỏ AB nằm ngang, biết bình cầu thủy tinh có thể tích 270 cm3 và ống nhỏ AB có diện tích tiết diện là 0,1 cm2. Trong ống AB có một giọt thủy ngân. Ở 00C giọt thủy tinh cách A 30 cm. Khi hơ nóng bình cầu lên đến 100C thì khoảng di chuyển của giọt thủy ngân là
A. 100 cm.
B. 80 cm.
C. 70 cm.
D. 60 cm.
.................
Tải file tài liệu để xem thêm trọn bộ giáo án PowerPoint Vật lí 12 Bài 13
Chọn file cần tải:
