Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2025 môn Địa lí sở GD&ĐT Long An Đề thi thử tốt nghiệp năm 2025 môn Địa lý
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí sở GD&ĐT Long An giúp các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu luyện đề nắm được cấu trúc đề thi.
Đề thi thử THPT Quốc gia 2025 môn Địa lí sở GD&ĐT Long An là tài liệu vô cùng hữu ích được biên soạn bám sát nội dung đề minh họa do Bộ GD&ĐT ban hành chưa có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn học sinh thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Ngoài ra để ôn luyện kiến thức thi THPT các bạn xem thêm: đề thi thử THPT Quốc gia năm 2025 môn Địa lí trường THPT Lê Quý Đôn, đề thi thử THPT Quốc gia năm 2025 môn Địa lí trường THPT chuyên Phan Bội Châu, đề thi thử THPT Quốc gia năm 2025 môn Địa lí Sở GD&ĐT Bắc Ninh.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí sở GD&ĐT Long An
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Long An
(Đề thi gồm 04 trang) |
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025 MÔN THI: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Biện pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp ở nước ta là
A. hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
B. đảm bảo tốt nguồn nguyên, nhiên liệu, năng lượng.
C. nâng cao trình độ của lao động, mở rộng thị trường.
D. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới thiết bị và công nghệ.
Câu 2. Biện pháp phòng chống thiên tai nào phù hợp trong việc giảm thiểu thiệt hại do động đất?
A. Xây dựng các công trình ngầm dưới đất.
B. Đóng cửa tất cả các cửa sổ và cửa ra vào.
C. Trồng rừng bảo vệ khu vực có nguy cơ động đất.
D. Xây dựng nhà cửa có nền móng vững chắc và thiết kế chịu lực.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
Tổng trị giá |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
2010 |
157,0 |
72,2 |
84,8 |
2015 |
327,7 |
162,0 |
165,7 |
2020 |
545,4 |
282,6 |
262,8 |
2021 |
669,0 |
336,1 |
322,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn dương.
B. Trị giá xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
C. Trị giá xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.
D. Trị giá xuất khẩu tăng nhanh qua các năm.
Câu 4. Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội của cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mở rộng các hình thức sản xuất trang trại và hộ gia đình.
B. đa dạng hoá các loại cây trồng kết hợp với bảo vệ rừng.
C. đẩy mạnh khâu chế biến, đa dạng sản phẩm xuất khẩu.
D. sử dụng giống cây trồng phù hợp với điều kiện sinh thái.
Câu 5. Duyên hải Nam Trung bộ phát triển mạnh ngành giao thông vận tải biển là nhờ vào điều kiện nào sau đây?
A. Biển có nhiều vịnh sâu, kín gió.
B. Đường bờ biển dài, nhiều đảo.
C. Nhiều ngư trường lớn.
D. Vùng biển rộng, khí hậu thuận lợi.
Câu 6. Việc hình thành các khu chế xuất ở nước ta có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và giải quyết việc làm.
B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân công lao động.
C. Góp phần phân bố lại các khu dân cư và mở rộng các đô thị.
D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu và thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế.
Câu 7. Nhân tố quyết định tính chất đa dạng về thành phần loài của giới sinh vật ở Việt Nam là
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hóa phức tạp.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng.
C. đất tốt và có sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
D. nằm trên đường di cư, dư lưu của nhiều loài sinh vật.
Câu 8. Vai trò của kinh tế Nhà nước là
A. cung cấp dịch vụ, tạo điều kiện để các thành phần kinh tế sản xuất, kinh doanh.
B. ổn định kinh tế vĩ mô, định hướng và dẫn dắt phát triển kinh tế - xã hội.
C. động lực quan trọng của nền kinh tế với các tập đoàn tư nhân lớn mạnh.
D. huy động nguồn đầu tư, công nghệ, phương thức quản lí từ nước ngoài.
Câu 9. Ý nghĩa chủ yếu của đường Hồ Chí Minh đối với Bắc Trung Bộ là
A. tăng khối lượng hành khách vận chuyển, thu hút đầu tư, mở rộng hệ thống đô thị.
B. tăng cường giao thương với các nước láng giềng, thúc đẩy phát triển kinh tế mở.
C. thúc đẩy kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, hình thành đô thị mới.
D. tăng khả năng vận chuyển Bắc - Nam, mở rộng hậu phương cho cảng nước sâu.
Câu 10. Vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
.......
Tải file về để xem nội dung đề thi
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
