Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học 11 sách Cánh diều Ôn tập giữa kì 2 Tin học 11 (Cấu trúc mới, có đáp án)

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 11 Cánh diều năm 2024 - 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 15 trang tổng hợp kiến thức cần nắm, các dạng bài tập trọng tâm gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, tự luận.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 11 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc hoàn toàn mới có đáp án phần trắc nghiệm. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 nắm được kiến thức mình đã học trong chương trình giữa kì 2, rèn luyện và ôn tập một cách hiệu quả. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Tin học 11 Cánh diều mời các bạn đón đọc. Bên cạnh đề cương giữa kì 2 Tin học 11 các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 11 Cánh diều.

Đề cương ôn tập giữa kì 2 Tin học 11 Cánh diều năm 2025

TRƯỜNG THPT………

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2

NĂM HỌC 2024 - 2025

MÔN: TIN HỌC 11 CÁNH DIỀU

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Câu 1. Microsoft Access là phần mềm hệ quản trị CSDL phù hợp với ai?

A. Cơ quan.
B. Doanh nghiệp nhỏ.
C. Người dùng cá nhân.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 2. Vùng nút lệnh trong Access nằm ở đâu?

A. Trên cùng.
B. Bên trái.
C. Bên phải.
D. Dưới cùng.

Câu 3. Vùng điều hướng trong Access hiển thị gì?

A. Các lệnh thường dùng.
B. Các thẻ tên của đối tượng.
C. Các đối tượng trong một CSDL.
D. Các biểu tượng của đối tượng.

Câu 4. Phần đuôi tệp của tệp CSDL Access là gì?

A. .accdb
B. .docx
C. .pptx
D. .xlsx

Câu 5. Làm thế nào để mở một đối tượng trong Access?

A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của đối tượng.
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng của đối tượng.
C. Nháy chuột vào thẻ tên của đối tượng.
D. Nháy dấu ở góc trên bên phải màn hình.

Câu 6. Cách nào để thay đổi khung nhìn trong Access?

A. Nháy chuột nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.
B. Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn có sẵn ở góc phải dưới của cửa sổ Access.
C. Nháy chuột phải lên thẻ đối tượng đang mở và chọn khung hình thích hợp.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 7. Để tạo CSDL mới từ Blank database, ta cần thực hiện các bước nào sau đây

A. Mở Access, chọn New, tìm và chọn khuôn mẫu, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.
B. Mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.
C. Mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, tìm và chọn khuôn mẫu, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Create.
D. Mở Access, chọn New, chọn Blank desktop database, đổi tên tệp, xác định thư mục chứa tệp, nhấn Save.

Câu 8. Vùng nút lệnh trong MS Access có chức năng gì?

A. Hiển thị các đối tượng trong CSDL.
B. Hiển thị các biểu tượng của đối tượng.
C. Hiển thị các lệnh thường dùng tại thời điểm làm việc.
D. Hiển thị các thẻ tên của đốtượng.

Câu 9. Có bao nhiêu cách để tạo CSDL mới trong Access?

A. 4
B. 1
C. 3
D. 2

Câu 10. Làm thế nào để thay đổi khung nhìn trong Microsoft Access?

A. Nhấp chuột vào nút lệnh View và chọn khung nhìn thích hợp.
B. Nhấp chuột vào nút lệnh Create và chọn khung nhìn thích hợp.
C. Nhấp chuột trái lên thẻ đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp.
D. Nhấp chuột vào nút lệnh Home và chọn khung nhìn thích hợp.

Câu 11. Thành phần cơ sở của Access là:

A. Table
B. Field
C. Record
D. Field name

..............

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Trong các câu sau, những câu nào đúng?

a) CSDL quan hệ là một tập hợp các bảng.

b) CSDL còn được gọi là CSDL quan hệ.

c) Mỗi hàng trong một bảng của CSDL quan hệ còn được gọi là một bản ghi.

d) Mỗi cột trong một bảng của CSDL quan hệ còn được gọi là một trường.

Câu 2. Những thao tác nào dưới đây là truy vấn trong CSDL quan hệ?

a) Tạo một bảng.

b) Nhập dữ liệu cho các bảng trong CSDL quan hệ.

c) Chỉnh sửa dữ liệu trong CSDL quan hệ.

d) Tìm dữ liệu trong CSDL thoả mãn một điều kiện nào đó.

Câu 4. Trong các phát biểu dưới đây, những phát biểu nào đúng với CSDL quan hệ?

a) Dữ liệu trong CSDL phải thoả mãn một số ràng buộc để đảm bảo tính xác định và đúng đắn của dữ liệu.

b) Dữ liệu trong một ô của bảng chỉ chứa một giá trị.

c) Có thể có những bản ghi giống nhau trong một bảng.

d) Hai bảng khác nhau có thể chứa cột có tên trùng nhau.

Câu 5. Trong các phát biểu dưới đây, những phát biểu nào sai về khoá của một bảng?

a) Mỗi giá trị khoá xác định duy nhất một bản ghi trong bảng.

b) Mỗi bảng luôn có nhiều hơn một khoá.

c) Khoá là tập hợp các trường sao cho mỗi bộ giá trị của các trường này xác định duy nhất một bản ghi trong bảng.

d) Hai bản ghi khác nhau trong bảng sẽ có hai giá trị khoá khác nhau và ngược lại, hai giá trị khoá khác nhau xác định hai bản ghi khác nhau trong bảng.

Câu 6. Trong các câu sau, những câu nào đúng?

a) Chỉ cần tránh dữ liệu không đúng đắn, không cần tránh dư thừa dữ liệu.

b) Thay vì đưa tất cả dữ liệu vào một bảng, việc dùng một số bảng có liên kết với nhau là một cách tránh dư thừa dữ liệu.

c) Dư thừa dữ liệu làm tốn vùng nhớ để lưu trữ một cách không cần thiết.

d) Dư thừa dữ liệu có thể dẫn đến không nhất quán khi cập nhật dữ liệu.

Câu 7. Trong các phát biểu dưới đây, những phát biểu nào đúng với khoá ngoài?

a) Một trường xuất hiện trong cả hai bảng, vừa là khoá của bảng này vừa là khoá của bảng kia.

b) Một trường có vai trò liên kết hai bảng, trong mối liên kết đó trường này là khoá ở bảng được tham chiếu.

c) Một tập hợp trường có vai trò là khoá của bảng này và tập hợp trường này cũng xuất hiện trong một bảng khác.

d) Một tập hợp trường có vai trò liên kết hai bảng, trong mối liên kết đó tập hợp trường này là khoá ở bảng tham chiếu.

..............

Xem đầy đủ đề cương trong file tải về

Chia sẻ bởi: 👨 Hồng Linh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm