Đại học Tài chính - Marketing Trường Đại học Tài chính - Marketing
Đại học Tài chính - Marketing bao gồm những ngành học nào? Đại học Tài chính Marketing điểm chuẩn là bao nhiêu? Mức học phí như thế nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và học sinh quan tâm.
Hãy cùng Eballsviet.com theo dõi bài viết dưới đây để biết được toàn bộ thông tin tuyển sinh năm 2021, học phí và điểm chuẩn trường Đại học Tài chính - Marketing nhé. Ngoài ra các em tham khảo thêm: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Trường Đại học Công đoàn, Học phí Đại học Kinh tế Tài chính TP HCM.
Đại học Tài chính - Marketing
I. Giới thiệu trường Đại học Tài chính - Marketing
- Tên trường: Đại học Tài chính - Marketing
- Tên tiếng Anh: University of Finance - Marketing (UFM)
- Mã trường: DMS
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
- SĐT: 028 38726789 - 38726699
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ufm.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/
II. Thông tin tuyển sinh năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường xét tuyển theo 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng: Áp dụng với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Học sinh giỏi Cấp Quốc gia, Quốc tế và theo Quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT.
- Xét tuyển bằng Kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển bằng Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất luowjngd đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. Học phí Đại học Tài chính Marketing năm 2021- 2022
Học phí của trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:
- Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/ năm.
- Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/ năm.
- Chương trình đặc thù:
- Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/ năm.
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/ năm.
- Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/ năm.
IV. Điểm chuẩn Đại học Tài chính Marketing năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D72, D78, D96 | 23.8 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 25.3 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 26.1 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, D01, D96 | 23 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D96 | 24.47 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 24.85 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 25 | |
9 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D96 | 22.7 | Chương trình đặc thù |
10 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01, D72, D78, D96 | 23.4 | Chương trình đặc thù |
11 | 7810201D | Quản trị khách sạn | D01, D72, D78, D96 | 24 | Chương trình đặc thù |
12 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01, D72, D78, D96 | 22 | Chương trình đặc thù |
13 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 20.7 | Chương trình quốc tế |
14 | 7340115Q | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 22.8 | Chương trình quốc tế |
15 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 21.7 | Chương trình quốc tế |
16 | 7340301Q | Kế toán | A00, A01, D01, D96 | 18 | Chương trình quốc tế |
17 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D96 | 23.9 | Chương trình CLC |
18 | 7340115C | Marketing | A00, A01, D01, D96 | 24.8 | Chương trình CLC |
19 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 24.5 | Chương trình CLC |