Học phí Đại học Hoa Sen Đại học Hoa Sen

Sau hai năm không tăng học phí theo quy định của Chính phủ, năm học 2024 - 2025, nhiều đại học dự kiến tăng 10 - 20% học phí. Vậy trường Đại học Hoa Sen có tăng học phí không? Mức học phí năm 2024 - 2025 như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com nhé.

Đại học Hoa Sen với môi trường giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế, bạn sẽ trở thành một công dân toàn cầu, vẹn toàn năng lực, tự tin vươn ra thế giới. Ngoài ra các bạn xem thêm Học phí đại học Thương Mại, đại học FPT.

I. Thông tin trường Đại học Hoa Sen

  • Ký hiệu trường: HSU
  • Trụ sở chính: Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Tp. HCM.
  • Cơ sở Cao Thắng: 93 Cao Thắng, Quận 3, Tp.HCM
  • Cơ sở Quang Trung 1: Đường số 5, Công viên phần mềm Quang Trung, Quận 12, Tp.HCM
  • Cơ sở Quang Trung 2: Đường số 3, Công viên phần mềm Quang Trung, Quận 12, Tp.HCM
  • Điện thoại: (028) 7309.1991 - Hotline: 0908.275.276

II. Học phí Đại học Hoa Sen

Học phí năm 2024 - 2025

Theo chương trình:

  • Chương trình đại trà: 38.000.000 – 42.000.000 VND/kỳ (tùy vào ngành học)
  • Chương trình chất lượng cao: 52.000.000 – 75.000.000 VND/kỳ (tùy vào ngành học)
  • Chương trình liên kết quốc tế: 65.000.000 – 80.000.000 VND/kỳ (tùy vào ngành học và đối tác)

Theo khoa:

  • Khoa Kỹ thuật: 35.000,000 – 45.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)
  • Khoa Kinh tế: 40.000.000 – 43.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)
  • Khoa Du lịch và Khách sạn: 38.000.000 – 41.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)

Học phí Đại học Hoa Sen theo ngành: 

  • Quản trị kinh doanh: 38.500.000
  • Digital Marketing: 29.600.000
  • Marketing: 40.000.000
  • Quản trị nhân sự: 42.500.000
  • Thương mại điện tử: 38.500.000
  • Kinh doanh quốc tế: 37.500.000
  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 42.500.000
  • Kinh tế thể thao: 43.500.000
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 39.073.000
  • Quản trị khách sạn: 39.073.000
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 49.329.000
  • Thiết kế thời trang: 43.092.000
  • Nghệ thuật số: 49.329.000
  • Quan hệ công chúng: 38.482.000
  • Quản trị công nghệ truyền thông: 47.283.000
  • Thiết kế nội thất: 45.536.000
  • Ngôn ngữ Anh: 34.336.000
  • Nhật Bản học: 40.066.000
  • Hệ thống thông tin quản lý: 31.000.000
  • Kỹ thuật phần mềm: 31.000.000
  • Công nghệ thông tin: 32.000.000
  • Trí tuệ nhân tạo: 31.000.000
  • Bất động sản: 41.500.000
  • Kế toán: 31.200.000
  • Công nghệ tài chính: 40.700.000
  • Luật Kinh tế: 33.400.000
  • Luật Quốc tế: 41.800.000

Học phí của chương trình Hoa Sen Elite:

  • Quản trị khách sạn: 71.000.000
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 72.500.000

Học phí năm 2023 - 2024

Học phí năm học 2023 với 33 ngành và 10 chương trình đào tạo bậc Đại học Chính quy sẽ dao động từ 80.000.000 đến 85.000.000đ/năm học và ổn định trong suốt 4 năm. Riêng chương trình Song bằng sẽ có mức phí trung bình 85,5Tr/Năm; Hoa Sen Elite sẽ có mức học phí 115 – 120 triệu/ năm; chương trình Đào tạo Từ xa sẽ có học phí 20.000.000đ/Năm.

Đặc biệt, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển và nhập học sớm vào trường ĐH Hoa Sen có thể nhận ngay học bổng ưu đãi học phí 2023. Chương trình ưu đãi học phí 2023 như sau:

– Thí sinh nhập học trước 15/04/2022 sẽ nhận ngay ưu đãi học phí nhập học là 15.000.000đ/suất, với tổng số suất là 449.

– Thí sinh nhập học trước 15/05/2022 sẽ nhận ngay ưu đãi học phí nhập học là 10.000.000đ/suất, với tổng số suất là 849.

– Thí sinh nhập học trước 15/07/2022 sẽ nhận ngay ưu đãi học phí nhập học là 5.000.000đ/suất, với tổng số suất là 449.

Tại trường ĐH Hoa Sen, sinh viên có thể đóng học phí theo học kỳ. Một năm học sẽ bao gồm 2 Học kỳ (HK) chính kéo dài 4 tháng/HK và 2 Học kỳ phụ kéo dài 2 tháng/HK. Với HK Phụ, sinh viên không bắt buộc phải đăng ký theo học. Tuy nhiên, nếu bạn đăng ký học thêm vào HK phụ sẽ giúp rút ngắn lộ trình đào tạo còn khoảng 3,5 năm thay vì 4 năm học theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Học phí năm 2021 - 2022

Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:

1. Chương trình đại học đơn ngành

STTTên ngànhTổng số mônHọc phí HK1 (Đơn vị tính: đồng)
1Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu427.858.000
2Công nghệ thông tin427.858.000
3Kỹ thuật phần mềm427.858.000
4Quản trị công nghệ truyền thông532.504.000
5Thiết kế thời trang536.836.000
6Quản lý tài nguyên và môi trường427.294.000
7Thiết kế nội thất639.780.000
8Thiết kế đồ họa536.836.000
9Nghệ thuật số536.836.000
10Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống530.884.000
11Quản trị khách sạn530.884.000
12Quản trị sự kiện633.971.000
13Quản trị du lịch lữ hành427.068.000
14Bảo hiểm530.911.000
15Marketing531.690.000
16Hệ thống thông tin quản lý636.687.000
17Quản trị kinh doanh633.455.000
18Quản trị nhân lực635.825.000
19Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng532.698.000
20Tài chính ngân hàng530.911.000
21Kinh doanh quốc tế532.698.000
22Kế toán637.373.000
23Nhật bản học534.741.000
24Tâm lý học533.397.000
25Ngôn ngữ Anh629.808.000
26Hoa kỳ học628.544.000
27Kinh tế thể thao838.677.000
28Luật kinh tế529.681.000
29Luật quốc tế529.681.000
30Thương mại điện tử532.698.000
31Trí tuệ nhân tạo427.858.000
32Digital Marketing426.776.000
33Bất động sản633.455.000
34Quan hệ công chúng534.134.000
35Phim536.560.000

2. Chương trình đại học song bằng

STTTên ngànhTổng số mônHọc phí HK1 (Đơn vị tính: đồng)
1Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học629.228.000
2Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh523.630.000
3Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế628.454.000
4Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành629.057.000
5Tâm lý học – Quản trị nhân lực636.252.000

Trong đó:

– Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.

– Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.

Học phí năm 2020 - 2021

STTTên ngànhTổng mônTổng học phí(ĐVT: VND)
1Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu633.339.000
2Công nghệ thông tin634.158.000
3Kỹ thuật phần mềm529.775.000
4Quản lý tài nguyên và môi trường529.617.000
5Công nghệ thực phẩm634.051.000
6Quản trị kinh doanh630.392.000
7Marketing633.921.000
8Kinh doanh quốc tế529.880.000
9Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng529.880.000
10Tài chính – Ngân hàng528.082.000
11Kế toán634.139.000
12Quản trị nhân lực632.546.000
13Quản trị văn phòng530.912.000
14Hệ thống thông tin quản lý635.517.000
15Quản trị công nghệ truyền thông529.531.000
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành529.054.000
17Quản trị khách sạn528.055.000
18Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống528.055.000
19Ngôn ngữ Anh625.929.000
20Tâm lý học530.337.000
21Thiết kế đồ hoạ639.186.000
22Thiết kế thời trang533.468.000
23Thiết kế nội thất636.140.000

Chia sẻ bởi: 👨 Hồng Linh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm