Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất 2022

Sáng 20/7, Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ).

Năm 2022, Trường Đại học Mỏ - Địa chất sử dụng 5 phương thức xét tuyển, cụ thể là:

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
  • Xét tuyển theo học bạ;
  • Xét tuyển thẳng theo kết quả thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của trường trừ môn thi tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
  • Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

I. Điểm chuẩn Đại học Mỏ - Địa Chất năm 2022

Điểm chuẩn học bạ 2022 ĐH Mỏ - Địa Chất

Đại học Mỏ - Địa Chất (mã trường: MDA) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022.

TTMã ngànhTên ngànhĐiểm Trúng tuyểnTiêu chí phụ (Nếu có)

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

22.00

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

19.00

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

22.00

4

7440229

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

20.50

5

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

20.50

6

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18.50

7

7520301

Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến

22.00

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

18.00

9

7440201

Địa chất học

18.00

10

7810105

Du lịch địa chất

18.00

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

18.00

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

18.00

13

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

18.00

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

18.50

15

7850103

Quản lý đất đai

23.00

16

7480206

Địa tin học

18.00

31

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

23.00

17

7520601

Kỹ thuật mỏ

18.00

18

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

18.00

19

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

18.00

20

7480201

Công nghệ thông tin

26.00

21

7480109

Khoa học dữ liệu

23.00

22

7520103

Kỹ thuật cơ khí

24.60

7.13

23

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

26.88

8.37

24

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

22.77

6.83

25

7520201

Kỹ thuật điện

23.99

6.77

26

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

27.89

8.87

27

7520130

Kỹ thuật Ô tô

27.20

8.00

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng

18.00

29

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

30

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

18.00

32

7580302

Quản lý xây dựng

18.00

33

7520320

Kỹ thuật môi trường

18.00

34

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

18.00

35

7340101

Quản trị kinh doanh

26.00

36

7340301

Kế toán

26.00

37

7340201

Tài chính – Ngân hàng

26.00

38

7510601

Quản lý công nghiệp

23.00

39

7720203

Hóa dược

22.00

II. Giới thiệu Đại học Mỏ - Địa chất

  • Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất (cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: (+84-24) 3838 9633
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ts.humg.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

III. Thông tin tuyển sinh Đại học Mỏ - Địa chất

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
  • Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;
  • Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT.

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.

- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng

  • Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
  • Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

IV. Các ngành tuyển sinh 2022

1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022

TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thứcTổ hợp môn xét tuyển
123451234
17520604Kỹ thuật dầu khí5020235A00A01D07D01
27520502Kỹ thuật địa vật lý10102510A00A01D07A04
37510401Công nghệ kỹ thuật hoá học60152310A00A06B00D07
47520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)155253A00A01B00D07
57520501Kỹ thuật địa chất2020A00A01C04D01
67440201Địa chất học1010A00C04D01D07
77810105Du lịch địa chất1515C04D01D07D10
87580211Địa kỹ thuật xây dựng2010A00A01C04D01
97580212Kỹ thuật Tài nguyên nước1515A00A01C04D01
10Đá quý Đá mỹ nghệ1515A00C04D01D10
117520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ6040A00C04D01D10
127850103Quản lý đất đai604020A00C04D01A01
137480206Địa tin học3030A00C04D01D10
147520601Kỹ thuật mỏ503020A00A01D01C01
157520607Kỹ thuật tuyển khoáng252510A00A01B00D01
16An toàn, Vệ sinh lao động251510A00A01D01B00
17
7480201Công nghệ thông tin1503020A00A01D01D07
7480201CLCCông nghệ thông tin (chất lượng cao)20325A00A01D01D07
187480109Khoa học dữ liệu20105A00A01D01D07
197520320Kỹ thuật môi trường2030A00A01B00D01
207850101Quản lý tài nguyên và môi trường2030A00B08C04D01
217340101Quản trị kinh doanh180120A00A01D01D07
227340301Kế toán8070A00A01D01D07
237340201Tài chính – Ngân hàng5050A00A01D01D07
247510601Quản lý công nghiệp5050A00A01D01B00
257720203Hóa dược302010A00A01B00D07
267520103Kỹ thuật cơ khí502020A00A01C01
277520114Kỹ thuật cơ điện tử60515A00A01C01
287520116Kỹ thuật cơ khí động lực201010A00A01C01
297520201Kỹ thuật điện903030A00A01C01
307520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá601010A00A01C01
317520130Kỹ thuật Ô tô60515A00A01C01
32Robot và Trí tuệ nhân tạo2010A00A01C01
337580201Kỹ thuật xây dựng40802510A00A01D01C04
347580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông30401510A00A01D01C04
357580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm3040155A00A01D01C04

2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022

TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thứcTổ hợp môn xét tuyển
123451234
17500502Quản lý dữ liệu khoa học trái đất10102510A00A01D07A04
27520605Kỹ thuật khí thiên nhiên1010235A00A01D07D01
37520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên1010235A00A01D07D01
4Nguyên liệu khoáng ứng dụng1515A00A01C04D01
57510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử3010A00A01C01
6Quản lý phát triển đô thị và bất động sản2525A00C04D01D10
77580302Quản lý xây dựng20301510A00A01D01C04

V. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất

Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2022-2023 và 2023-2024

- Đơn giá học phí:

  • Khối kinh tế: 360 000 đồng/ 1 tín chỉ.
  • Khối kỹ thuật: 419 000 đồng/ 1 tín chỉ.
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm