Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4 Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4

Chương trình ôn tập hè môn Toán lớp 4 năm 2204 gồm 35 phiếu bài tập Toán, giúp các em học sinh nắm chắc các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, để ôn tập và bổ trợ kiến thức trong dịp hè 2024 dài ngày.

Với 35 Đề ôn tập môn Toán lớp 4, với các dạng bài tập trọng tâm, các em sẽ tự tin hơn khi bước vào năm học 2024 - 2025 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 33 đề ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Tuần 1

Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm

23476.......32467 34890 .........34890

5688..........45388 12083 ..........1208

9087............8907 93021...........9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .

Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

A. 300 007
B. 30 007
C. 3 007
D . 30 070

Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999
B. 98756
C. 98765
D. 99 995

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Tuần 2

Bài 1: Viết các số sau:

a. Mười lăm nghìn:.................................................................

b. Bảy trăm năm mươi:...........................................................

c. Bốn triệu:............................................................................

d. Một nghìn bốn trăm linh năm:................................................

Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

A. 67382
B. 62837
C. 286730
D. 62783

Bài 3: Số liền sau số 999 999 là :

A. 1 triệu
B. 10 triệu
C. 1 tỉ
D. 100 triệu

Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :......................................

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Tuần 3

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.

b. 100;.......;.........;........; 108; 110.

Bài 2: Viết số gồm :

a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:......................................

b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :.........................................................

c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:.........................................

Bài 3: Dãy số tự nhiên là :

A. 1, 2, 3, 4, 5,...

B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,......

C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.

D. 0, 1, 3, 4, 5,....

Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=....................................

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Tuần 4

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .

a. 50 dag = ...................hg 4 kg 300g =................. .g

b. 4 tấn 3 kg = ..................kg 5 tạ 7 kg = ................kg

c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = .......kg .....g

Bài 2: 152 phút = .......giờ ......phút. Số cần điền là:

A. 15 giờ 2 phút
B. 1 giờ 52 phút
C. 2 giờ 32 phút
D. 1 giờ 32 phút

Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:

A. 12 bút chì
B. 60 bút chì
C. 17 bút chì
D. 40 bút chì

Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Tuần 5

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 ngày = ..........giờ

5 giờ = ............. phút

b) 3giờ 10 phút = ........phút

2 phút 5 giây = ............ giây

Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm .

Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:

A. 5 647 532
B. 4 785 367
C. 11 048 502
D. 8 000 000

Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Tuần 6

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 2547 + 7241           b) 3917 - 2567        c) 2968 + 6524         d) 3456 - 1234

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là

A. 45248
B. 45058
C. 45258
D. 42358

Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ

28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 4: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số.

Số bé nhất có 8 chữ số là:....................... ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:......................

Tổng của hai số đó là:..................................................................................................

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Tuần 7

Bài 1: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là:

A. 53269
B. 53469
C. 53479
D. 53569

Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:

a) m + n + p =...........................................................................................................

b) m + n - p =...........................................................................................................

c) m + n x p =............................................................................................................

Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 4: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là:

A. 20; 22; 24; 26; 28.
B. 12; 14; 16; 18 ; 20.
C. 18; 19; 20; 21; 22.
D. 16; 18; 20; 22; 24.

....

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về xem tiếp

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm