Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 - Môn Toán 46 bài toán ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5
TOP 46 Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5 môn Toán năm 2025, với các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn Toán thật tốt trong dịp nghỉ hè 2025 dài ngày này.
Bộ bài tập hè môn Toán 4 lên 5 chưa có đáp án, với các dạng bài tập như: điền dấu, tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất, viết số liền trước, viết số liền sau, viết số thích hợp vào chỗ trống, bài toán có lời văn... sẽ giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập hè cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
46 bài toán ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5
Bài 1: Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm
23476…….32467 34890 ………34890
5688……….45388 12083 ……….1208
9087…………8907 93021………..9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:
A. 300 007
B. 30 007
C. 3 007
D. 30 070
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999
B. 98756
C. 98765
D. 99 995
Bài 5: Viết các số sau:
A. Mười lăm nghìn:………………………………………………………..
B. Bảy trăm năm mươi:…………………………………………………..
C. Bốn triệu:………………………………………………………………….
D. Một nghìn bốn trăm linh năm:…………………………………………
Bài 6: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:
A. 67382
B. 62837
C. 286730
D. 62783
Bài 7: Số liền sau số 999 999 là:
A. 1 triệu
B. 10 triệu
C. 1 tỉ
D. 100 triệu
Bài 8: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:………………………………..
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 675; 676; ….. ; ……;…….;……..; 681.
b. 100;…….;………;……..; 108; 110.
Bài 10: Viết số gồm:
A. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:………………………………..
B. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:…………………………………………………
C. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm, 3 chục:…………………………………..
Bài 11: Dãy số tự nhiên là:
A. 1, 2, 3, 4, 5,…
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,……
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5,….
Bài 12: Tìm x với: x là số tròn chục, 91 > x > 68; x=………………………………
Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 50 dag = ……………….hg
4 kg 300g =…………….. .g
b) 4 tấn 3 kg = ………………kg
5 tạ 7 kg = …………….kg
c) 82 giây = ………phút ……..giây
1005 g = …….kg …..g
Bài 14: 152 phút = …….giờ ……phút. Số cần điền là:
A. 15 giờ 2 phút
B. 1 giờ 52 phút
C. 2 giờ 32 phút
D. 1 giờ 32 phút
Bài 15: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:
A. 12 bút chì
B. 60 bút chì
C. 17 bút chì
D. 40 bút chì
Bài 16: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g. Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo?
Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày = ……….giờ
5 giờ = …………. phút
b) 3giờ 10 phút = ……..phút
2 phút 5 giây = ………… giây
Bài 18: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm.
Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 19: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:
A. 5 647 532
B. 4 785 367
C. 11 048 502
D. 8 000 000
Bài 20: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.
Bài 21: Đặt tính rồi tính:
a) 2547 7241 b) 3917 – 2567 c) 2968 6524 d) 3456 – 1234
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 22: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là
A. 45248
B. 45058
C. 45258
D. 42358
Bài 23: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 24: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số.
Số bé nhất có 8 chữ số là:………………….. ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:………………….
Tổng của hai số đó là:……………………………………………………………………………………..
Bài 25: Nếu a = 47685; b = 5784 thì giá trị biểu thức a b là:
A. 53269
B. 53469
C. 53479
D. 53569
Bài 26: Cho biết m = 10; n = 5; p = 2, tính giá trị của biểu thức:
a) m n p =………………………………………………………………
b) m n – p =……………………………………………………………
c) m n x p =……………………………………………………………
Bài 27: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 28: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là:
A. 20; 22; 24; 26; 28.
B. 12; 14; 16; 18 ; 20.
C. 18; 19; 20; 21; 22.
D. 16; 18; 20; 22; 24.
Bài 29: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 96 78 4=…………………………………………………………………
b) 677 969 123 31=………………………………………………………..
Bài 30: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ bài tập!
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
