Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 4 lên lớp 5

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 theo chủ đề, giúp các em học sinh luyện giải các dạng bài tập thật nhuần nhuyễn, củng cố kiến thức môn Toán của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2024, để tự tin bước vào lớp 5 năm 2024 - 2025.

Với các dạng bài tập hàng và lớp, biểu thức có chứa 1 - 2 chữ, tính nhanh, đo khối lượng, nhận dạng hình - vẽ hình, nhân với số có 1 chữ số,... còn giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình trong dịp nghỉ hè 2024. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Ôn tập: Hàng và lớp

Bài 1: Nêu các hàng thuộc lớp đơn vị:

……………………………………………………………

Nêu các hàng thuộc lớp nghìn ………………………....

Nêu các hàng thuộc lớp triệu: ……………………....…

Bài 2: Viết các số sau:

a) Năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm linh tám :……………………

b) Một triệu hai trăm mười bảy nghìn sáu trăm tám mươi năm:……………

c) Chín trăm linh ba nghìn sau trăm bốn mươi hai: ……………….

d) Bảy trăm mười chín triệu bốn mươI tám nghìn năm trăm chín mươi hai:……

Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:

Số387536702179 518302 671715 519
Giá trị của chữ số 7

Bài 4: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

15 728 ; 18 642 ; 16 107 ; 17 501 ; 15 912 ; 18 050

………………………………………………………………………………………

b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :

21 912 ; 25 017 ; 22 445; 25 119 ; 24 051; 23 546

……………………………………………………………………………………

Bài 5: đặt tính rồi tính:

a) 6783 + 3456

b) 25 679 – 12984

c) 3498 x 7

d) 65040: 5

Bài 6: Tính giá trị biểu thức:

a) 3 x 15 + 18: 6 + 3 b) 3 x 15 + 18: ( 6 + 3) =…………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

c) (3 x 15 + 18 ): ( 6 + 3) d) 3x ( 15 + 18: 6 + 3) =…………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………

Bài 7: Một hình chữ nhật có chu vi là 100 m

a) Tính \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)chu vi của hình đó.

b) Tính chiều dài của hình đó, biết chiều rộng là 23 m

c) Tính chiều rộng của hình đó , biết chiều dài là 30 m.

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Ôn tập: Biểu thức có chứa 1 – 2 chữ

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :

a) b + 24605 với b = 17 229

………………………………………………………………………………………

b) 12 002 – a với a= 5005

………………………………………………………………………………………

c) 1627 x m với m = 3

………………………………………………………………………………………

d) 62415: n với n = 3

………………………………………………………………………………………

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) 125 xb – 25 x b với b = 6

………………………………………………………………………………………

b) a+ b x 5 với a= 145 và b = 234

………………………………………………………………………………………

Bài 3: Giá trị của biểu thức 50 + 50: x + 100 với x = 5 là

A. 50

B 100

C. 120

D. 160

Bài 4: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a

a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và tính diện tích S của hình vuông theo a

b) áp dụng tính: Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 7 cm

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 5: Viết giá trị biểu thức vào ô trống:

a)

a483954263
b453
a x b
a: b

b)

a478957821505 050
b69526 31990 909
a+b
a-b

Bài 6: Tính giá trị biểu thức A và B rồi so sánh:

A= m x2 + n x2 + p x 2 và B = ( m+ n + p ) x 2 với m = 50 ; n = 30; p = 20

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Ôn tập: Tính nhanh

Bài 1: Tính nhanh

a) 444 x 3 + 444 x 7

b) 724 x 6 + 742 x4

c) 999 x 70 + 999 x 30

d) 805 x20 + 805 x 80

Bài 2: Tính thận tiện:

a) 36 x 372 + 63 x 372 + 372

b) 377 x 184 – 377 x2 + 377 x 18

c) 568 + 568 x 135 – 568 x 36

d) 265 x 236 + 265 x 265 – 265

Bài 3: Tính giá trị biểu thức:

a) A= ( 1125 + 75 ) x ( 1121 – 1120 ) + ( 275 – 75 ) x ( 150 x3 – 450)

a) B= ( 500 – 1250 x 4 ) x ( 1752 – 752 ) + ( 800 – 529) x ( 1126 -1125)

...

Ôn tập: Đo khối lượng

Bài 1: Viết bảng đơn vị đo khối lượng

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Bài 2: Điền vào bảng sau

Lớn hơn kgKgbé hơn kg








Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp ……….lần đơn vị bé hơn liền nó .

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống

1 dag = …….g

10 dag = ……..hg

2 kg 300g =……..g

1 hg = ……….dag

4 dag =…………g

2 kg 30 g = …………g

10 g = ……….g

3 kg =……..hg

8 hg =………..dag

.........

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm