Bộ đề kiểm tra 15 phút Đại số lớp 8 Chương I Kiểm tra 15 phút Chương 1 Đại số 8

Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 8 cùng tham khảo tài liệu Bộ đề kiểm tra 15 phút Đại số lớp 8 Chương I được Eballsviet.com đăng tải sau đây.

Đây là đề kiểm tra nhằm kiểm tra kiến thức Chương I môn Đại số lớp 8 của các bạn học sinh. Hi vọng với tài liệu này các bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong bài kiểm tra sắp tới.

Đề kiểm tra 15 phút Đại số lớp 8 Chương I - Đề 1

Đề bài

Bài 1 (6 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) (a + b)2 – m2 + a + b – m

b) x3 + 6x2 + 12x – 8

c) x2 – 7xy + 10y2

d) x4 + 2x3 - 4x – 4

Bài 2 (4 điểm): Tìm x, biết:

a) (3x – 5)2 – (x +1 )2 = 0

b) (5x – 4)2 – 49x2 = 0

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1

a) (a + b)2 – m2 + a + b – m = (a + b + m)(a + b – m) + (a + b – m)

= (a + b – m)(a + b + m + 1)

b) x3 + 6x2 + 12x – 8 = (x – 2)3

Cách khác: x3 + 6x2 + 12x – 8 = (x3 – 8) - 6x2 + 12x

= (x – 2)(x2 + 2x + 2) + 6x(x – 2) = (x – 2)( x2 + 2x + 2 – 6x) = (x – 2)3

c) x2 – 7xy + 10y2 = x2 – 2xy – 5xy + 10y2 = x(x – 2y) – 5y(x – 2y)

= (x – 2y)(x – 5y)

d) x4 + 2x3 - 4x – 4 = (x4 – 4) + (2x3 – 4x) = (x2 – 2)(x2 + 2) + 2x(x2 – 2)

= (x2 – 2)(x2 + 2 + 2x) = (x - √2)( x + √2)( x2 + 2 + 2x)

Bài 2

a) (3x – 5)2 – (x +1 )2 = (3x – 5 – x – 1)(3x – 5 + x + 1)

= (2x – 6)(4x – 4) = 8(x – 1)(x – 3)

Vậy (x – 1)(x – 3) = 0 ⇒ x - 1 = 0 hoặc x - 3 = 0

⇒ x = 1 hoặc x = 3

b)(5x – 4)2 – 49x2 = (5x – 4)2 – (7x)2 = (5x – 4 – 7x)(5x – 4 + 7x)

= (12x – 4)(-2x – 4) = -8(3x – 1)(x + 2)

Vậy (3x – 1)(x + 2) = 0 ⇒ 3x - 1 = 0 hoặc x + 2 = 0

⇒ x = 1/3 hoặc x = -2

Đề kiểm tra 15 phút Đại số lớp 8 Chương I - Đề 2

Đề bài

Bài 1 (6 điểm): Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + 2x2y + xy2 – 4x

b) 8a3 + 4a2b - 2ab2 – b3

c) a3 – b3 + 2b – 2a

d) (8a3 – 27b3) – 2a(4a2 – 9b2)

Bài 2 (4 điểm): Tìm x, biết: x2 + 4x + 3 = 0

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1

a) x3 + 2x2y + xy2 – 4x = x(x2 + 2xy + y2– 4) = x[(x+y)2-4]

= x(x + y + 2)(x + y – 2)

b) 8a3 + 4a2b - 2ab2 – b3 = (8a3 – b3 ) + (4a2b - 2ab2 )

= (2a – b)(4a2 + 2ab + b2) + 2ab(2a – b)

= (2a – b)( 4a2 + 2ab + b2 + 2ab) = (2a – b)(2a + b)2

c) a3 – b3 + 2b – 2a = (a – b)(a2 + ab + b2) – 2(a – b)

=(a – b)( a2 + ab + b2 – 2)

d) (8a3 – 27b3) – 2a(4a2 – 9b2)

= (2a – 3b)(4a2 + 6ab + 9b2) – 2a(2a – 3b)(2a + 3b)

= (2a – 3b)(4a2 + 6ab + 9b2 – 4a2 – 6ab) = 9b2(2a – 3b)

Bài 2

x2 + 4x + 3 = x3 + 3x + x + 3 = x(x + 3) + (x + 3)= (x + 3)(x + 1)

Vậy (x + 3)(x + 1) ⇒ x + 3 = 0 hoặc x + 1= 0

⇒ x = -3 hoặc x = -1

...........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Tìm thêm: Toán 8 Toán lớp 8
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm