Bảng lên đồ chuẩn của nhóm vật phẩm cơ bản Đấu Trường Chân Lý
Hệ thống trang bị trong game Đấu Trường Chân Lý (Teamfight Tactics) được chia thành 2 nhóm, nhóm Cơ bản và nhóm Kết hợp. Sau đây là cách lên đồ cho nhóm trang bị cơ bản.
Đấu Trường Chân Lý là game cờ nhân phẩm đang được rất nhiều người chơi yêu thích và lựa chọn để giải trí hàng ngày. Tuy nhiên, ngoài việc hiểu rõ về các hệ tướng, đội hình nhất thì việc làm sao để lên đồ, hay cách phối hợp đồ nào, cho tướng nào... cũng là một trong những điều quan trọng cần biết khi chơi Đấu Trường Chân Lý mà nhiều người thường bỏ quên.
Danh sách vật phẩm nhóm trang bị cơ bản
Trong bài này, chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu cách kết hợp các vật phẩm trong Đấu Trường Chân Lý của nhóm trang bị cơ bản. Nhưng trước hết, cần biết rõ, nhóm này có những trang bị nào, ra sao?
Theo trang chủ của game thì nhóm trang bị này gồm:
- B.F. Sword - Tăng thêm 20 Sát thương khi tấn công
- Chain Vest - Tăng thêm 20 Giáp
- Giant's Belt - Tăng thêm 200 HP
- Needlessly Large Rod - Tăng thêm 20% tỷ lệ sát thương phép
- Negatron Cloak - Tăng thêm 20 kháng phép
- Recurve Bow - Tăng tốc đánh thêm 20%
- Spatula
- Tear of the Goddess - Tăng thêm 20 Mana
Cách kết hợp trang bị cơ bản trong Đấu Trường Chân Lý
Mỗi trang bị trong nhóm này đều có thể kết hợp với một trang bị còn lại để tạo ra một trang bị mới mạnh mẽ và có nhiều hiệu ứng hơn, cụ thể:
1. Các kết hợp của B.F. Sword
TRANG BỊ | KẾT HỢP | TẠO THÀNH | TÁC DỤNG | TƯỚNG TRANG BỊ | BẬC TRANG BỊ |
Tăng thêm 150% sát thương chí mạng | Khazix, Rengar, Zed | C | |||
Hồi phục 1000HP sau 2 giây | Kennen, Morgana, Swain | A | |||
Tăng thêm 15% tốc đánh cho 2 đồng minh 2 bên | Braun, Kindred, Leona | A | |||
Hồi phục 25% tất cả thiệt hại phải chịu | Aatrox, Akali, Swain | A | |||
Mỗi đòn tấn công chữa lành 50% sát thương gánh chịu | Aatrox, Draven, Shen | B | |||
Mỗi giây có thêm 5% cơ hội tấn công chí mạng | Khazix, Rengar, Zed | D | |||
Biến người mặc thành hệ Sát thủ | Draven, Kennen, Volibear | ? | |||
Tăng 15% mana cho mỗi đòn công | Brand, Lulu, Pyke | B |
2. Các kết hợp của Chain Vest
TRANG BỊ | KẾT HỢP | TẠO THÀNH | TÁC DỤNG | TƯỚNG TRANG BỊ | BẬC TRANG BỊ |
Hồi phục 1000HP sau 2 giây | Kennen, Morgana, Swain | A | |||
Phản lại 100% sát thương phải nhận | Braun, Poppy, Shen | B | |||
Mỗi đòn tấn công sẽ đốt cháy 13% HP trong 5s và ngăn đối phương hồi phục | Graves, Tristana, Volibear | S | |||
2 đồng minh 2 bên được nhận 150 Giáp trong 4 giây đầu trận | Braun, Kindred, Leona | D | |||
Tăng 25% cơ hội vô hiệu hoá Giáp đối phương khi tấn công | Graves, Tristana, Volibear | B | |||
Tránh các đòn tấn công chí mạng | Gnar, Kennen, Morgana | S | |||
Biến người mặc thành hệ Knight | Braun | ? | |||
Khiến kẻ địch gần nhất giảm 20% tốc đánh | Mordekaiser, Poppy, Shen | A |
3. Các kết hợp của Giant's Belt
TRANG BỊ | KẾT HỢP | TẠO THÀNH | TÁC DỤNG | TƯỚNG TRANG BỊ | BẬC TRANG BỊ |
Tăng thêm 15% tốc đánh cho 2 đồng minh 2 bên | Braun, Kindred, Leona | B | |||
Mỗi đòn tấn công sẽ đốt cháy 13% HP trong 5s và ngăn đối phương hồi phục | Graves, Tristana, Volibear | A | |||
Hồi phục 6% máu mỗi giây | Reksai, Volibear, Warwick | A | |||
Mỗi đòn tấn công sẽ đốt cháy 5% HP mỗi giây và ngăn đối phương hồi phục | Garen, Katarina, Kennen | S | |||
Cấm kẻ thù sử dụng kỹ năng trong 5 giây đầu trận | Braun, Kindred, Leona | B | |||
Gây ra sát thương tương đương 10% máu | Gnar, Graves, Tristana | D | |||
Biến người được trang bị thành hệ Glacial | Gnar, Tristana | ? | |||
Khi còn 25% máu sẽ hồi 1000HP cho toàn bộ đồng minh | Braum, Leona | B |
4. Các kết hợp của Needlessly Large Rod
TRANG BỊ | KẾT HỢP | TẠO THÀNH | TÁC DỤNG | TƯỚNG TRANG BỊ | BẬC TRANG BỊ |
Hồi phục 25% tất cả thiệt hại phải chịu | Aatrox, Akali, Swain | A | |||
2 đồng minh 2 bên được nhận 250 Giáp trong 4 giây đầu trận | Braun, Kindred, Leona | D | |||
Mỗi đòn tấn công sẽ đốt cháy 5% HP mỗi giây và ngăn đối phương hồi phục | Garen, Katarina, Kennen | S | |||
Tăng thêm 50% công | Ahri, Aurelion Sol, Brand | B | |||
Phản lại 150 sát thương vật lý khi đối phương tấn công phép | Chogath, Garen, Sejuani | A | |||
Tăng 4% tốc đánh và cộng dồn tích luỹ | Ahri, Aurelion Sol, Brand | B | |||
Biến tướng được trang bị thành hệ Sorcerer | Aatrox | ? | |||
Gây ra 200 sát thương phép | Akali, Lucian | B |
5. Các kết hợp của Negatron Cloak
TRANG BỊ | KẾT HỢP | TẠO THÀNH | TÁC DỤNG | TƯỚNG TRANG BỊ | BẬC TRANG BỊ |
Mỗi đòn tấn công chữa lành 50% sát thương gánh chịu | Aatrox, Draven, Shen | B | |||
Tăng 25% cơ hội vô hiệu hoá Giáp đối phương khi tấn công | Graves, Tristana, Volibear | B | |||
Cấm kẻ thù sử dụng kỹ năng trong 5 giây đầu trận | Braun, Kindred, Leona | B | |||
Phản lại 150 sát thương vật lý khi đối phương tấn công phép | Chogath, Garen, Sejuali | A | |||
Tăng 85% kháng phép | Chogath, Gnar, Sejuali | S | |||
Tấn công có 20% tỷ lệ hạ cấp tướng đối phương | Graves, Tristana, Volibear | S | |||
Triệu một tướng phụ gánh sát thương cho bạn và gây ra 250% sát thương cho team bạn | Ashe, Varus, Vayne | D | |||
Tăng 50% cơ hội khiến đối phương câm nín trong 3 giây | Graves, Tristana, Volibear | A |
6. Các kết hợp của Recurve Bow
TRANG BỊ | KẾT HỢP | TẠO THÀNH | TÁC DỤNG | TƯỚNG TRANG BỊ | BẬC TRANG BỊ |
Mỗi giây có thêm 5% cơ hội tấn công chí mạng | Khazix, Rengar, Zed | D | |||
Tránh các đòn tấn công chí mạng | Gnar, Kennen, Morgana | A | |||
Gây ra sát thương tương đương 10% máu | Gnar, Graves, Tristana | D | |||
Tăng 4% tốc đánh và cộng dồn tích luỹ | Ahri, Aurelion Sol, Brand | B | |||
Tấn công có 20% tỷ lệ hạ cấp tướng đối phương | Graves, Tristana, Volibear | S | |||
Tấn công 100% chính xác, đồng thời gấp đôi khoảng cách tấn công | Ashe, Draven, Volibear | S | |||
Biến người đeo thành Blademaster | Graves, Tristana, Volibear | ? | |||
Mỗi đòn tấn công thứ 3 gây 90 sát thương phép thuật cho 3 mục tiêu bất kỳ | Ashe, Varus, Vayne | S |
7. Spatula
TRANG BỊ | KẾT HỢP | TẠO THÀNH | TÁC DỤNG | TƯỚNG TRANG BỊ | BẬC TRANG BỊ |
Biến người mặc thành hệ Sát thủ | Draven, Kennen, Volibear | ? | |||
Biến người mặc thành hệ Knight | Braun | ? | |||
Biến người được trang bị thành hệ Glacial | Gnar, Tristana | ? | |||
Biến tướng được trang bị thành hệ Sorcerer | Aatrox | ? | |||
Triệu một tướng phụ gánh sát thương cho bạn và gây ra 250% sát thương cho team bạn | Ashe, Varus, Vayne | D | |||
Biến người đeo thành Blademaster | Graves, Tristana, Volibear | ? | |||
Thêm một tướng ngoài mức giới hạn | Braum, Leona | S | |||
Biến người đeo thành Demon | Graves, Tristana, Volibear | ? |
8. Các kết hợp của Tear of the Goddess
TRANG BỊ | KẾT HỢP | TẠO THÀNH | TÁC DỤNG | TƯỚNG TRANG BỊ | BẬC TRANG BỊ |
Tăng 15% mana cho mỗi đòn công | Brand, Lulu, Pyke | B | |||
Khiến kẻ địch gần nhất giảm 20% tốc đánh | Mordekaiser, Poppy, Shen | A | |||
Khi còn 25% máu sẽ hồi 1000HP cho toàn bộ đồng minh | Braum, Leona | B | |||
Gây ra 200 sát thương phép | Akali, Lucian | B | |||
Tăng 50% cơ hội khiến đối phương câm nín trong 3 giây | Graves, Tristana, Volibear | A | |||
Mỗi đòn tấn công thứ 3 gây 90 sát thương phép thuật cho 3 mục tiêu bất kỳ | Ashe, Varus, Vayne | S | |||
Biến người đeo thành Demon | Graves, Tristana, Volibear | ? | |||
Thêm 20 Mana khi sử dụng thần chú | Akali, Miss Fortune, Yasuo | S |
Trên đây đã giới thiệu cho các bạn một số cách kết hợp trang bị trong game TFTactics cũng như tác dụng, đánh giá của trang bị đó và danh sách các tướng phù hợp nhất để sử dụng. Nếu muốn, bạn cũng có thể tham khảo bài "Hệ thống trang bị trong game Dota Underlords" để thuận tiện khi chơi.