LMHT: Chi tiết thay đổi bản cập nhật 14.21 - LOL Patch notes 14.21
Liên minh huyền thoại (LMHT) tiếp tục cho ra mắt bản cập nhật 14.21. Ở lần cập nhật này, Riot đã chỉnh sửa khá nhiều về sức mạnh của các vị tướng để giúp game cân bằng hơn. Ngoài ra, còn một vài chỉnh sửa khác về bảng ngọc và trang bị. Hãy cùng tìm hiểu những thay đổi quan trọng trong bản cập nhật LMHT 14.21 trong bài viết dưới đây.
Thay đổi tướng
Tăng sức mạnh
Azir
- Hồi máu cơ bản: 5 lên thành 7
- SMCK: 52 lên thành 56
Corki
- Nội tại – Sát thương chuẩn: 15% lên thành 20%
- W – Sát thương: 150-450 + 150% SMCK cộng thêm lên thành 200-500 + 200% SMCK cộng thêm
- R – Sát thương cơ bản: 80-240 + 70% SMCK cộng thêm lên thành 90-250 + 80% SMCK cộng thêm
Gangplank
- Hồi năng lượng cơ bản: 7,5 lên thành 8
- E – Hồi chiêu: 18-14 giây lên thành 17-13 giây
Irelia
- Q – Sát thương: 60% SMCK lên thành 70% SMCK
- Q – Sát thương lên Lính: 55-265 lên thành 50-237
- Q – Hồi chiêu: 11-7 giây lên thành 10-6 giây
- Q – Năng lượng: 20 lên thành 15
- R – Không còn giảm hồi chiêu Q
Kayle
- W – Năng lượng: 90-130 lên thành 75-115
Malphite
- Máu cơ bản: 640 lên thành 665
Nilah
- E – Giờ sẽ gây sát thương lập tức (khi kết hợp với Q) và không còn tính nạp đạn nữa
- R – Thời gian khoá đòn đánh: 1,1 giây 1 giây (đồng bộ với thời gian hiệu lực của chiêu thức)
Qiyana
- Hồi máu cơ bản: 6 lên thành 8
- W – Sát thương: 10% SMCK cộng thêm lên thành 20% SMCK cộng thêm
Sivir
- SMCK cơ bản: 58 lên thành 60
- Q – Sát thương cơ bản: 15-75 + 80-100% SMCK lên thành 60-160 + 100% SMCK cộng thêm (tăng sức mạnh từ lv1-12)
Talon
- W – Sát thương lần 2: 50-170 + 80% SMCK cộng thêm lên thành 60-180 + 90% SMCK cộng thêm
Teemo
- W – Tốc độ di chuyển từ nội tại: 10-26% lên thành 12-28%
- W – Tốc đô di chuyển kích hoạt: 20-52% lên thành 24-56%
Xayah
- W – Sát thương: 20% SMCK cộng thêm lên thành 25% SMCK cộng thêm
Giảm sức mạnh
Aurelion Sol
- Máu cơ bản: 620 xuống còn 600
- E – Sát thương: 80% SMPT xuống còn 60% SMPT
Brand
- Hồi năng lượng cơ bản: 10,65 xuống còn 9
- Nội tại – Sát thương theo máu tối đa: 9-13% xuống còn 8-12%
- Q – Năng lượng: 50 xuống còn 70
Camille
- Máu cơ bản: 670 xuống còn 650
- W – Sát thương cơ bản: 70-190 xuống còn 50-150
- E – Sát thương: 90% SMCK cộng thêm xuống còn 75% SMCK cộng thêm
- R – Loại bỏ sát thương đòn đánh cơ bản
Elise
- Giáp cơ bản: 5,2 xuống còn 4,5
Fiddlesticks
- Q – Sát thương theo máu hiện tại: 6-10% xuống còn 5-9%
Galio
- Năng lượng cơ bản: 500 xuống còn 410
Gwen
- Nội tại – Sát thương theo phần trăm máu: 0,72% mỗi 100 SMPT xuống còn 0,6% mỗi 100 SMPT
Hwei
- QQ – Sát thương: 75% SMPT xuống còn 70% SMPT
- E – Hồi chiêu: 12-10 giây xuống còn 13-11 giây
Kai’Sa
- Nội tại – Sát thương đòn đánh đầu: 5-23 + 15% SMPT xuống còn 4-24 + 12% SMPT
- Nội tại – Sát thương cộng thêm mỗi cộng dồn: 1-12 + 2,5% SMPT xuống còn 1-6 + 3% SMPT
- Nội tại – Sát thương kích nổ: 9-71 + 25% SMPT >>> 8-48 + 24% SMPT
Karthus
- R – Tỷ lệ SMPT: 75% xuống còn 70%
Kassadin
- Q – Tỷ lệ SMPT: 70% xuống còn 60%
- E – Tỷ lệ SMPT: 70% xuống còn 65%
Nasus
- Nội tại – Hút máu: 12-24% xuống còn 9-21%
- Q – Sát thương cơ bản: 40-120 xuống còn 35-115
Senna
- Giáp: 28 + 4.7 xuống còn 25 + 4
Taric
- W – Giáp cộng thêm: 9-13% xuống còn 6-10%
Viego
- Giáp theo cấp: 5.2 xuống còn 4.6
Volibear
- W – Hồi chiêu: 12 giây xuống còn 14 giây
Yone
- W – Sát thương: 11-15% máu tối đa xuống còn 10-14% máu tối đa
Yorick
- Nội tại – Sát thương: 2-88 + 25% SMCK xuống còn 4-90 + 20% SMCK
Cân bằng lại
Swain (Chỉnh sửa lớn)
Chỉ số cơ bản
- Năng Lượng cơ bản: 468 xuống còn 400
- Hồi năng lượng cơ bản: 8 lên thành 10
- Hồi máu cơ bản: 7 xuống còn 3
- Hồi máu theo cấp: 468 xuống còn 400
Nội tại:
- Hồi máu: 3/4/5/6% (ở cấp 1/6/11/16) xuống còn 2-5% (ở cấp 1 18) máu tối đa
Q:
- Năng Lượng: 45/50/55/60/65 xuống còn 42/44/46/48/50
- Sát thương: 65/85/105/125/145 + 40% SMPT xuống còn 60/85/110/135/160 + 45% SMPT
- Sát thương cơ bản với mỗi tia trúng thêm: 15/25/35/45/55 xuống còn 15/21,25/26,50/33,75/40
- Tỉ lệ SMPT với mỗi tia trúng thêm: 10% lên thành 11,25%
W:
- Sát thương cơ bản: 80/115/150/185/220 + 55% SMPT xuống còn 70/105/140/175/210 + 60% SMPT
- Thời gian Làm Chậm kẻ địch: 2,5s ở mọi cấp xuống còn 1,5s ở mọi cấp
- Tỉ lệ Làm Chậm kẻ địch: 25/35/45/55/65% lên thành 50/55/60/65/70%
- Thời gian Lộ Diện kẻ địch: 4/5/6/7/8s lên thành 6s ở mọi cấp
E:
- Loại bỏ: Không còn gây sát thương lượt đi
- Sát thương cơ bản lúc bay về: 35/45/55/65/75 + 25% SMPT lên thành 80/120/160/200/240 + 60% SMPT
- Thời gian hồi chiêu: 10s ở mọi cấp lên thành 14/13/12/11/10s
- Năng Lượng tiêu hao: 50 ở mọi cấp lên thành 60/65/70/75/80
- Phạm vi tác động lúc bay về: 85 lên thành 95
- Giảm tốc độ lúc bay ra, tăng tốc độ lúc bay về
R:
- Sát thương cơ bản mỗi giây: 20/40/60 + 10% SMPT xuống còn 15/30/45 + 5% SMPT
- Lượng Máu hồi cơ bản: 15/27,5/40 + 18% SMPT xuống còn 15/30/45 + 5% SMPT
- Mới: Lượng Máu hồi phục giờ sẽ tỉ lệ với 1% Máu cộng thêm của bản thân
- Thời gian hồi chiêu: 100/80/60s lên thành 120s ở mọi cấp
- * R2 Lửa Quỷ:
- * Mới: Giờ đây kĩ năng này có thể Tái Kích Hoạt sau mỗi 10s ( giảm theo Điểm Hồi Kĩ Năng của bản thân )
- Sát thương cơ bản: 150/225/300 lên thành 150/250/350
- Tỉ lệ SMPT: 60% xuống còn 50%
- Tỉ lệ Làm Chậm kẻ địch: 60% lên thành 75%
Thay đổi Ngọc và Trang bị
Gươm Suy Vong
- Sát thương theo phần trăm máu: 10/6% xuống còn 8/5% (Cận chiến/Đánh xa)
Giày Pháp Sư
- Xuyên Kháng Phép: 15 xuống còn 12
Nhịp Độ Chết Người
- Tốc độ tấn công cộng dồn (Cận chiến): 5% lên thành 6%, tối đa: 30% lên thành 36%
Kết thúc cập nhật LMHT 14.21!
Sắp xếp theo