Tiếng Anh 12 Unit I: IA Vocabulary Soạn Anh 12 Chân trời sáng tạo trang 8
Giải Tiếng Anh 12 Unit I: IA Vocabulary giúp các em học sinh lớp 12 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 8 sách Chân trời sáng tạo bài Introduction trước khi đến lớp.
Soạn Vocabulary Unit I lớp 12 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 12 trang 8. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 12 Unit I: IA Vocabulary trang 8 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài 1
SPEAKING Work in pairs. Read the forum posts and discuss the opinions. Do you agree with them? Think of two more things that are important in a best friend.
(Làm việc theo cặp. Đọc các bài viết trên diễn đàn và thảo luận các ý kiến. Bạn có đồng ý với họ không? Hãy nghĩ về hai điều quan trọng nữa ở một người bạn thân.)
Tell us what you think is important in a best friend.
JACKO
Well, I hope to be supportedd by a best friend when I have problem and I expect them to spend time listening to me. I also don’t want to have to apologise for being me!
QUEEN
I agree. A good friend shouldn't mind putting up with the bad side of my personality. They should also be honest and warn me against doing things they don't think are good. And they should advise me to do things they think are good, even if I decide not to do them.
MATE365
Good points. A best friend doesn't choose to be your friend only when things are going well. They should always be there when you need them!
Gợi ý đáp án
- I totally agree with them. Those things are very crucial when people are friends.
- Two more things that are important in a best friend are empathy and respect for boundaries.
Bài 2
Match the highlighted verbs in the forum post with the verb patterns below.
(Nối các động từ được đánh dấu trong bài đăng trên diễn đàn với các mẫu động từ bên dưới.)
1. verb + -ing form
2. verb + infinitive
3. verb + object + infinitive
4. verb + object + preposition + -ing form
5. verb + preposition + -ing form
Gợi ý đáp án
1. verb + -ing form: spend, mind
2. verb + infinitive: hope, choose, decide
3. verb + object + infinitive: advise
4. verb + object + preposition + -ing form: warn
5. verb + preposition + -ing form: apologise
Bài 3
Choose the correct form to complete the sentences.
(Chọn dạng đúng để hoàn thành câu.)
1. Jack admitted to copy / copying the test.
2. Amy hopes to study / studying medicine.
3. We really enjoyed to visit / visiting the exhibition together.
4. I agreed to go / going to help him with his homework.
5. Mark encouraged me to apply / applying for the summer job.
6. They praised him for to volunteer / volunteering.
Gợi ý đáp án
1. copying | 2. to study | 3 visiting |
4. to go | 5. to apply | 6. volunteering |
Bài 4
4. Complete the dialogue with the correct form of the verbs below.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ dưới đây.)
Gợi ý đáp án
1. thinking | 2. asked | 3. reminded |
4. insisted | 5. accusing | 6. apologise |
Bài 5
Find adjectives in the dialogue that correspond with these nouns: anger, anxiety, shame.
(Tìm những tính từ trong đoạn hội thoại tương ứng với những danh từ sau: giận dữ, lo lắng, xấu hổ.)
Gợi ý đáp án
1. anger (n): cơn giận
=> angry (adj): tức giận
Thông tin: “I think she's angry with me.”
(Tôi nghĩ cô ấy đang giận tôi.)
2. anxiety (n): sự lo lắng
=> anxious (adj): lo lắng
Thông tin: “Hi, Lily. You look a bit anxious.”
(Chào Lily. Trông bạn có vẻ hơi lo lắng.)
3. shame (n): sự ngại ngùng
=> ashamed (adj): ngại ngùng
Thông tin: “That's really unfair! She should be ashamed of herself.”
(Điều đó thật không công bằng! Cô ấy nên xấu hổ về bản thân mình.)
Bài 6
Read the Learn this! box Put the verbs below into the correct group (1 or 2) in the Learn this! box .
(Đọc phần Learn this! Hãy xếp các động từ dưới đây vào đúng nhóm (1 hoặc 2) trong khung Learn this!)
continue | forget | go on |
like | prefer | remember |
start | stop | try |
Gợi ý đáp án
Group 1: continue, like, start, go on, prefer
Group 2: forget, remember, stop, try
Bài 7
Choose the correct form of the verbs to complete the sentences. Sometimes both answers are correct.
(Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu. Đôi khi cả hai câu trả lời đều đúng.)
1. I don’t like to go / going to discos.
2. Did you remember to tell / telling Ewan about the party?
3. I tried not to laugh / laughing, but I couldn't stop myself.
4. Anna told me about her holiday; then she went on to talk / talking about life at university.
Gợi ý đáp án
1. to go / going | 2. to tell |
3. to laugh | 4. talking |
Bài 8
SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about something you did recently. Use verbs from this lesson.
(Làm việc theo cặp. Nói với đối tác của bạn về điều gì đó bạn đã làm gần đây. Sử dụng động từ từ bài học này.)
Gợi ý đáp án
I tried to learn a new skill last weekend. I decided to start playing the guitar. I spent a few hours practicing different chords and melodies. At first, it was challenging, but I enjoyed trying something new. Eventually, I couldn't stop myself from playing and experimenting with various tunes. Overall, it was a fun experience, and I hope to continue improving my guitar skills in the future.