Tiếng Anh 12 Unit 4: 4B Grammar Soạn Anh 12 Chân trời sáng tạo trang 50
Giải Tiếng Anh 12 Unit 4: 4B Grammar giúp các em học sinh lớp 12 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 50 sách Chân trời sáng tạo bài Holidays and tourism trước khi đến lớp.
Soạn Unit 4 Lớp 12: 4B Grammar được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 12 trang 50. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 12. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 12 Unit 4: 4B Grammar trang 50 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài 1
Read the text. What sort of company is Teen Trips? How long has it been running?
(Đọc văn bản. Teen Trips là loại công ty như thế nào? Nó đã hoạt động được bao lâu rồi?)
Gợi ý đáp án
Teen Trips is an educational travel company that organizes trips for young people. It has been running for almost a decade, as next year will mark its tenth anniversary.
(Teen Trips là công ty du lịch giáo dục chuyên tổ chức các chuyến đi cho giới trẻ. Nó đã hoạt động được gần một thập kỷ và năm tới sẽ đánh dấu kỷ niệm 10 năm thành lập.)
Bài 2
Read the Learn this! box. Then find examples of rules 2 and 3 in exercise 1.
(Đọc phần Learn this! Sau đó tìm ví dụ về quy tắc 2 và 3 trong bài tập 1.)
Gợi ý đáp án
I'll have finished packing my bags in about ten minutes.
We'll have been travelling for a month by next weekend.
Bài 3
Read the holiday itinerary. Complete the sentences (1-5) with the correct form of the verbs in brackets.
(Đọc hành trình kỳ nghỉ. Hoàn thành các câu (1-5) với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
1. will be leaving 2. will have been traveling 3. will be taking | 4. will have arrived 5. will have checked |
Bài 4
Complete the sentences with the correct future continuous or future perfect form of the verbs below.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của thì tương lai tiếp diễn hoặc tương lai hoàn thành của các động từ dưới đây.)
Gợi ý đáp án
1. will have spoken 2. will be lying 3. will have had 4. will have worked | 5. will have had 6. will be going 7. will have set. |
Bài 5
SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about two things you will be doing, will have done, or will have been doing at these times:
(Làm việc theo cặp. Nói với bạn của bạn về hai điều bạn sẽ đang làm, sẽ làm hoặc sẽ hoàn thành vào những thời điểm này:)
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật