Tiếng Anh 9 Unit 9: A Closer Look 1 Soạn Anh 9 trang 33
Giải Tiếng Anh 9 Unit 9 A Closer Look 1 là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 9 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 33 bài English In The World được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Giải A Closer Look 1 trang 33 Unit 9 lớp 9 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài, đồng thời là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Unit 9 Lớp 9 A Closer Look 1, mời các bạn cùng tải tại đây.
Câu 1
1. Match the words/phrases in column A with the definitions in column B.
(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các định nghĩa trong cột B.)
A | B |
1. bilingual 2. fluent 3. rusty 4. pick up a language 5. reasonably 6. get by in a language | A. not as good at a language as you used to be because you have not used it for a long time B. able to speak two languages equally well because you learned them as a child C. know just enough of a language for simple communication D. learn a language by practising it, rather than by learning it in a class E. able to speak, read or write a language easily, quickly, and well F. to a degree that is fairly good, but not very good |
Lời giải chi tiết:
1-b | 2-e | 3-a | 4-d | 5-f | 6-c |
1. bilingual – able to speak two languages equally well because you learned them as a child
(song ngữ - khả năng nói hai ngôn ngữ tốt như nhau vì bạn được học từ bé)
2. fluent – able to speak, read or write a language easily, quickly and well
(lưu loát - khả năng nói, đọc, viết một ngôn ngữ một cách dễ dàng, nhanh và tốt)
3. rusty – not as good at a language as you used to be because you have not used it for a long time
(phai mờ - không giỏi về một ngôn ngữ nào đó như bạn đã từng vì đã không sử dụng trong một thời gian dài)
4. pick up a language – learn a language by practicing it, rather than by learning it in a class
(học lỏm một ngôn ngữ - học một ngôn ngữ bằng cách thực hành nó thay vì học trên lớp)
5. reasonably – to a degree that is fairly good, but not very good
(vừa phải - ở một mức độ nào đó khá tốt nhưng không tốt lắm)
6. get by in a language – know just enough of a language for simple communication
(biết sơ sơ - biết vừa đủ một ngôn ngữ để giao tiếp đơn giản)
Câu 2
2.a Choose the correct words in the following phrases about language learning.
(Chọn đúng từ trong các cụm từ dưới đây về việc học ngôn ngữ.)
2.b. Choose phrases from 2a to make sentences about yourself or people you know.
( Chọn cụm từ từ bài 2.a để hoàn thành các câu về bản thân mình hoặc người mà bạn biết)
Lời giải chi tiết:
a)
1.in | 2.at | 3.by | 4.in |
5.of | 6.bit | 7.up |
1. be bilingual in the language. (Có khả năng nói song ngữ)
2. be reasonably good at the language (Giỏi về ngôn ngữ.)
3. can get by in the language (Có thể nhận diện bằng ngôn ngữ)
4. be fluent in the language (Thành thạo ngôn ngữ)
5. can't speak a word of the language (Không thể nói nổi một từ của ngôn ngữ)
6. can speak the language, but it's a bit rusty (Có thể nói ngôn ngữ đó, nhưng nó có một chút mờ nhạt)
7. pick up a bit of the language on holiday (Học lỏm một ngôn ngữ vào ngày nghỉ)
Giải thích: trên là các phrase verb được sử dụng nhiều trong trường từ vựng ngôn ngữ, hãy học và nhớ kĩ để sử dụng một cách thuần thục.
b)
I picked up a bit of Thai on holiday in Phuket. I can say "sawadeeka", which means "hello".
(Tôi học được một ít tiếng Thái trong kỳ nghỉ ở Phuket. Tôi có thể nói "sawadeeka", có nghĩa là "xin chào".)
Câu 3
3.a Match the words/phrases in the column A with the words/phrases in the column B to make expressions about language learning.
(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các từ, cụm từ trong cột B để tạo nên cách trình bày về việc học ngôn ngữ.)
A | B |
1. know what a 2. have 3. make 4. guess 5. imitate 6. translate from 7. correct a 8. look up a word | A. other speakers B. the meaning of a word C. your first language D. mistake E. word means F. in a dictionary G. mistakes H. an accent |
3.b. Fill the blanks with the verbs in the box.
(Điền vào ô trống với các động từ trong khung.)
Lời giải chi tiết:
a)
1-e | 2-h | 3-g | 4-b |
5-a | 6-c | 7-d | 8-f |
b)
1. know | 2. guess | 3. look up | 4. have |
5. imitate | 6. make | 7. correct | 8. translate |
Câu 4
4. Listen and repeat, paying attention to the tones of the underlined words in each conversation.
(Nghe và đọc lại, chú ý đến tông giọng của những từ gạch chân trong mỗi đoạn hội thoại.)
1. A: I’d like some oranges, please.
B: But we don’t have any oranges ⤻.
2. A: What would you like, sir?
B: I’d like some oranges ↷.
3. A: I’ll come here tomorrow.
B: But our shop is closed tomorrow ⤻.
4. A: When is your shop closed?
B: It is closed tomorrow ↷.
Câu 5
5. Listen to the conversation. Do you think the voice goes up or down at the end of each second sentence? Draw a suitable arrow at 1 end of each line.
(Nghe đoạn hội thoại. Bạn có nghĩ là giọng nói đi lên hoặc đi xuống tại cuối mỗi câu thứ hai? Vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng.)
1. A: Tom found a watch on the street.
B: No. He found a wallet on the street ⤻.
2. A: Where did Tom find this watch?
B: He found it on the street ↷.
3. A: Let’s have some coffee.
B: But I don’t like coffee ⤻.
4. A: Let’s have a drink. What would you like?
B: I’d like some coffee ↷.
5. A: This hat is nice.
B: I know it’s nice, but it’s expensive ↷.
6. A: This bed is big.
B: I know it’s big but that one’s bigger ⤻.
Câu 6
(Đọc đoạn hội thoại. Giọng nói có đi lên hoặc đi xuống trong những từ gạch chân? Vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng. Sau đó nghe, kiểm tra và đọc lại.)
A: What make of TV shall we buy?
B: Let’s get the Samsung ↷.
A: I think we should get the Sony. It’s really nice.
B: (trying to persuade A to buy a Samsung) But the Samsung is nicer ⤻.
A: But the Sony has a guarantee.
B: They both have a guarantee ⤻.
A: How much is the Sony?
B: It’s $600 ↷.
A: It’s too expensive ↷.
B: I know it’s expensive, but it’s of better quality ⤻.
A: (trying to persuade B to buy a Sony) They’re both of good quality⤻.