Tiếng Anh 9 Unit 8: Từ vựng Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8
Từ vựng Unit 8 lớp 9 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong các bài Tourism theo chương trình mới. Qua đó giúp các em học sinh lớp 9 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 8 là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Unit 8 lớp 9 Tourism mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 9.
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism
Từ mới | Phiên âm | Nghĩa |
1. affordable | (adj) /əˈfɔːdəbl/ | có thể chi trả được, hợp túi tiền |
2. air | (v) /eə(r)/ | phát sóng (đài, vô tuyến) |
3. boarding pass | (n) /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/ | thẻ lên máy bay |
4. breathtaking | (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ | ấn tượng, hấp dẫn |
5. check-in | (n) /tʃek-ɪn/ | việc làm thủ tục lên máy bay |
6. checkout | (n) /ˈtʃekaʊt/ | thời điểm rời khỏi khách sạn |
7. choice | (n) /tʃɔɪs/ | lựa chọn |
8. confusion | (n) /kənˈfjuːʒn/ | sự hoang mang, bối rối |
9. cycling | (n) /ˈsaɪklɪŋ/ | việc đạp xe đạp |
10. cruise | (n) /kruːz/ | Cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan các địa điểm khác nhau |
11. delay | (v) /dɪˈleɪ/ | Hoãn lại, trì hoãn |
12. departure | (n) /dɪˈpɑːtʃə(r)/ | Sự khởi hành |
13. erode away | (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ | mòn đi |
14. exotic | (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ | kì lạ |
15. expedition | (n) /ˌekspəˈdɪʃn/ | chuyến thám hiểm |
16. explore | (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ | thám hiểm |
17. flight attendant | (n) /flaɪt/ /əˈtendənt/ | Tiếp viên hàng không |
18. hand luggage | (n) /hænd/ /ˈlʌɡɪdʒ/ | hành lý xách tay |
19. hyphen | (n) /ˈhaɪfn/ | dấu gạch ngang |
20. imperial | (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ | (thuộc về) hoàng đế |
21. inaccessible | (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ | không thể vào/ không tiếp cận được |
22. itinerary | (n) /aɪˈtɪnərəri/ | Hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường |
23. lush | (adj) /lʌʃ/ | tươi tốt, xum xuê |
24. low season | (n) /ləʊ/ /ˈsiːzn/ | Mùa thấp điểm |
25. make up one’s mind | (v) | đưa ra quyết định |
26. magnifcence | (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ | sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ |
27. my cup of tea | sở thích của tôi | |
28. jet lag | mệt mỏi sau chuyến bay dài | |
29. narrow | (v) /ˈnærəʊ/ | thu hẹp |
30. not break the bank | (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/ | không tốn nhiều tiền |
31. orchid | (n) /ˈɔːkɪd/ | hoa lan |
32. package | (n) /ˈpækɪdʒ/ | gói đồ, bưu kiện |
33. package tour | (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/ | chuyến du lịch trọn gói |
34. pile-up | (n) /paɪl-ʌp/ | vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau |
35. promote | (v) /prəˈməʊt/ | giúp phát triển, quảng bá |
36. pyramid | (n) /ˈpɪrəmɪd/ | kim tự tháp |
37. round trip | (n) /raʊnd/ /trɪp/ | Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi |
38. safari | (n) /səˈfɑːri/ | cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam phi) |
39. sight-seeing | (n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/ | ngắm cảnh |
40. sleeping bag | (n) | túi ngủ |
41. speciality | (n) /ˌspeʃiˈæləti/ | món đặc sản |
42. stalagmite | (n) /stəˈlæɡmaɪt/ | măng đá |
43. stimulating | (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ | thú vị, đầy phấn khích |
44. stopover | (n) /ˈstɒpəʊvə(r)/ | nơi đỗ lại, nơi tạm dừng |
45. stretch | (v) /stretʃ/ | Trải dài |
46. tan | (v) /tæn/ | làm rám nắng |
47. tourism | (n) /ˈtʊərɪzəm/ | du lịch |
48. tourist | (n) ˈtʊərɪst/ | Khách du lịch |
49. touchdown | (n) /ˈtʌtʃdaʊn/ | sự hạ cánh |
50. varied | (adj) /ˈveərid/ | đa dạng |
51. voyage | (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ | Chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian |
Bài tập vận dụng
I. Fill in each blank in the sentences with the correct word from the box. Some words can be used more than once.
trip | travel | journey | cruise |
tour | voyage | flight |
1. He once went by ship to Australia. The ______________ took 3 weeks.
2. My father is going on a business ______________ to Hanoi next week.
3. Vienam Airlines ______________ VN507 from Hanoi to Tokyo will be taking off in ten minutes.
4. The ______________ from Heathrow Airport to the centre of the London takes about 45 minutes by underground.
5. On our first day in New York we went on a three-hour ______________ of the city by bus.
6. During our stay in London we went on a day ______________ to Oxford, and another to Windsor.
7. For general advice about ______________ go to a travel agent.
8. One day I would like to do the ______________ by train and ship across Russia to Japan.
9. We went on a three-week ______________ round the Mediterranean. The ship stopped at Venice, Athens, Istanbul and Alexandria.
Đáp án
1. voyage | 2. trip | 3. flight |
4. journey | 5. tour | 6. trip |
7. travel | 8. journey | 9. cruise |
II. Write the correct form of the words in brackets.
1. These tours usually combine jungle trekking and cave _______. (explore)
2. _______ of the underground limestone can create a cave, (erode)
3. You can purchase good quality furniture at _______ prices at IKEA, (reason)
4. The guest house was on the side of the cliff, with _______ views of the ocean below, (breath)
5. The Taj Mahal is a _______ building which is visited by millions of tourists every year,
(magnificence)
6. As the capital of Morbihan, Vannes attracts large numbers of _______. (sightsee)
7. _______ include smoked baby back ribs and charcoal grilled steaks (special)
ĐÁP ÁN
1. These tours usually combine jungle trekking and cave ___exploration____. (explore)
2. ____Erosion___ of the underground limestone can create a cave. (erode)
3. You can purchase good quality furniture at __resonable_____ prices at IKEA. (reason)
4. The guest house was on the side of the cliff, with ___breathtaking____ views of the ocean below. (breath)
5. The Taj Mahal is a ____magnigicient___ building which is visited by millions of tourists every year. (magnificence)
6. As the capital of Morbihan, Vannes attracts large numbers of ____sightseers___. (sightsee)
7. __Specialities_____ include smoked baby back ribs and charcoal grilled steaks (special)
III. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.
1. Spring water slowly flows through the cavern, ________ limestone.
a. forming
b. carving
c. eroding
d. featuring
2. When spending a week in Berlin, you can ________ the city itself and its surroundings.
a. explore
b. travel
c. visit
d. guide
3. With its ________ climate, the country attracts both winter and summer sports enthusiasts.
a. extreme
b. wet
c. harsh
d. varied
4. Son Doong Cave is one of the most fascinating ______ that can be experienced in Southeast Asia.
a. journeys
b. expeditions
c. destinations
d. explorations
5. Nick has just returned from his holiday looking relaxed and ________.
a. cool
b. worried
c. tanned
d. exhausted
ĐÁP ÁN
1. c | 2. a | 3. d | 4. c | 5. c |