Tiếng Anh 9 Unit 12: A Closer Look 2 Soạn Anh 9 trang 75 - Tập 2
Giải Tiếng Anh 9 Unit 12 A Closer Look 2 là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 9 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 75 bài My future career được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Giải A Closer Look 2 trang 75 Unit 12 lớp 9 được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài, đồng thời là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Unit 12 Lớp 9 A Closer Look 2, mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 9 Unit 12.
Câu 1
Complete each second sentence so that it has a similar meaning to the first. Write no more than THREE words.
(Hoàn thành mỗi câu thứ hai để mà nó có nghĩa tương tự với cầu đầu tiên, không viết nhiều hơn 3 từ )
1. Although she loves maths, she has decided to become an English teacher.
In spite of _______, she has decided to become an English teacher.
2. He studied hard, but he didn't pass the exam.
Despite _______, he didn't pass the exam.
3. Even though he is lazy, he was given the job.
Despite his _______, he was given the job
4. Although he is short, he has been accepted into the volleyball team.
Despite _______, he has been accepted into the volleyball team.
5. Even though she has poor health, she works twelve hours a day.
In spite of her _______, she works twelve hours a day.
Phương pháp giải:
Although + mệnh đề
inspite of + Noun/V-ing
despite + Noun/V-ing
Even though + Mệnh đề
Gợi ý đáp án
1. loving maths | 2. studying hard | 3. laziness |
4. being short | 5. poor health |
Câu 2
Circle the correct words or phrases in bold. Sometimes both options are correct.
(Khoanh chọn từ/ cụm từ in đậm đúng. Thỉnh thoảng cả hai từ đều đúng)
1. The man offered to give/ giving me the job.
2. She managed to pass/ passing the exam for that top school.
3. The students discussed to choose/ choosing a career.
4. Did your teacher mention to take/ taking vocational courses?
5. The company refuses to employ/ employing poorly qualified applicants.
6. The teacher continued to talk/ talking about job opportunities when the principal came in.
Gợi ý đáp án
1. to give | 2. to pass | 3. choosing |
4. talking | 5. to employ | 6. to talk/talking |
Câu 3
Choose the correct answer(s).
(Chọn đáp án đúng)
1. The school is expected ___________ good citizens for society.
A. to provide
B. provide
C. providing
2. The school headmaster promised ___________ practical study programmes to students.
A. to offer
B. offer
C. offering
3. The company admitted ___________ the employee unfairly.
A. to dismiss
B. dismiss
C. dismissing
4. She doesn't mind ___________ hard to reach her career goals.
A. work
B. to work
C. working
5. It may be too late to begin ___________ vocational skills after you leave school.
A. to learn
B. learn
C. learning
6. Many more students tend ___________ in vocational schools than in senior secondary schools.
A. enrolling
B. to enrol
C. enrol
Gợi ý đáp án
1.A | 2.A | 3.C | 4.C | 5.A and C | 6. B |
Câu 4
Complete the sentences using the ideas in the pictures and the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành những câu sau dùng những ý tưởng trong tranh và dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. Oh, no! I forgot _________ the door! (LOCK)
2. … I don't remember _________ you at the job fair last year. (MEET)
3. I've been trying _________ the employment office, but no one is answering! (CONTACT)
4. Did you remember _________ your CV? It's the deadline this morning. (SEND)
5. I will never forget _________ so hard to become an architect. (WORK)
6. Please, stop _________. The library is a quiet space. (TALK)
7. Why don't you try _________ your CV to the company? They are looking for people like you. (POST)
8. She stopped reading _________ the phone. (ANSWER)
Gợi ý đáp án
1. to lock | 2. meeting | 3. to contact |
4. to send | 5. working | 6. talking |
7. posting | 8. to answer |
Câu 5
Complete each second sentence using the right form of the word given so that it has a similar meaning to the first. Write between two and five words.
(Hoàn thành mỗi câu thứ hai sử dụng dạng đúng của từ được cho để có nghĩa tương tự với câu đầu tiên, Viết khoảng 2 đến 5 từ )
1. The boy finally managed to deal with his peers at the vocational school.
2. She attempted to cooperate with the others in the team to finish the work.
3. He wasn't promoted in spite of his efforts.
4. The boss denied bullying the new employee.
5. Despite being qualified for the job, he wasn't accepted./ Despite qualifying for the job, he wasn't accepted.
Phương pháp giải:
Despite for N: mặc dù cho
inspite of N/Ving: mặc dù
manage to V: quản lý
attemp to V: hợp tác
deny Ving: phủ nhận
Gợi ý đáp án
1. The boy finally succeeded in dealing with his peers at the vocational school. (manage )
(Thằng nhóc cuối cuối đã giải quyết xong vấn đề với banh ở trường nghề)
=> The boy finally managed to deal with his peers at the vocational school.
(Cậu bé cuối cùng đã giải quyết được với bạn học của mình tại trường dạy nghề.)
2. She tried hard to cooperate with the others in the team to finish the work. ( attemp)
(Cô ấy cô gắng hết sức để hợp tác với những người khác trong đội để hoàn thành công việc)
=> She attempted to cooperate with the others in the team to finish the work.
(Cô đã cố gắng hợp tác với những người khác trong nhóm để hoàn thành công việc.)
3. Although he made efforts in his work, he wasn't promoted. ( in spite of)
(Mặc dù anh ấy nỗ lực làm việc, anh ấy không được thăng chức)
=> He wasn't promoted in spite of his efforts.
(Anh ấy không được thăng tiến mặc dù anh ấy đã nỗ lực trong công việc.)
4. The boss said he didn't bully the new employee.( deny)
(Ông sếp bảo rằng ông ấy đã không sa thải nhân viên)
=> The boss denied bullying the new employee.
(Ông chủ phủ nhận việc bắt nạt nhân viên mới.)
5. Although the man was qualified for the job, he wasn't accepted. (Despite)
(Mặc dù người đàn ông này đạt yêu cầu công việc, nhưng anh ấy không được nhận)
=> Despite being qualified for the job, he wasn't accepted./Despite qualifying for the job, he wasn't accepted.
(Mặc dù đủ tiêu chuẩn / Mặc dù đủ điều kiện cho công việc, nhưng anh ấy không được chấp nhận.)