Tiếng Anh 9 Unit 12: Từ vựng Career Choices - Kết nối tri thức

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 12 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Career Choices chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 9 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 12 lớp 9 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 9 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success 9 bao gồm từ mới, phân loại, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 9.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 12 Career Choices

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
agriculture engineering/ˈæɡrɪkʌltʃə ˌendʒɪˈnɪərɪŋ/ngành kĩ sư nông nghiệp
assembly worker (n)/əˈsembli ˈwɜːkə/công nhân dây chuyền
bartender (n)/ˈbɑːtendə/thợ pha chế đồ uống có cồn
career (n)/kəˈrɪə/sự nghiệp
cashier (n)/kæˈʃɪə/thu ngân
decisive (adj)/dɪˈsaɪsɪv/quyết đoán
demanding (adj)/dɪˈmɑːndɪŋ/(yêu cầu) khắt khe, phức tạp
fabric (n)/ˈfæbrɪk/vải vóc
garment worker/ˈɡɑːmənt ˈwɜːkə/công nhân may
hand-eye coordination/hænd aɪ kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/sự phối hợp tay và mắt
hands-on (adj)/ˌhændz ˈɒn/có tính thực tiễn, thực hành
inquiring (adj)/ɪnˈkwaɪərɪŋ/ham học hỏi, tìm tòi
knowledgeable (adj)/ˈnɒlɪdʒəbl/am hiểu, thông thạo
mechanic (n)/məˈkænɪk/thợ sửa chữa
orientation (n)/ˌɔːriənˈteɪʃn/sự định hướng
repetitive (adj)/rɪˈpetətɪv/lặp đi lặp lại
rewarding (adj)/rɪˈwɔːdɪŋ/bổ ích, xứng đáng
sew (v)/səʊ/khâu, may vá
software engineer (n)/ˈsɒftweər endʒɪˈnɪə/kĩ sư phần mềm
surgeon (n)/ˈsɜːdʒən/bác sĩ phẫu thuật
vocational (adj)/vəʊˈkeɪʃənl/thuộc về nghề nghiệp, hướng nghiệp
well-paid (adj)/ˌwel ˈpeɪd/được trả lương cao
Chia sẻ bởi: 👨 Minh Ánh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm