Tra cứu nhanh giải các dạng toán Dao động cơ Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý

Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 thuận tiện trong việc tra cứu các dạng bài tập cùng phương pháp giải toán dao động cơ học trong chương trình Vật lý 12, Eballsviet.com xin giới thiệu tài liệu Tra cứu nhanh phương pháp giải các dạng toán dao động cơ học.

Đây là tài liệu vô cùng hữu ích, bao gồm 105 trang, được biên soạn bởi thầy Nguyễn Vũ Minh và thầy Bùi Lê Hoàng Nghĩa. Hy vọng với tài liệu này các em học sinh có thêm nhiều tài liệu học tập, củng cố kiến thức để giải nhanh trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Phương pháp giải các dạng toán dao động cơ học

Mục lục
Mục lục iv
1 Dao động học 1
1.1 Dao động điều hòa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.1.1 Khi gặp bài toán cho biết phương trình phụ thuộc thời gian của x, v, a,
F, W
t
và W
đ
để tìm các đại lượng khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
1.1.2 Bài toán liên quan đến viết phương trình dao động . . . . . . . . . . . . 1
1.1.3 Khi gặp bài toán liên quan đến phương trình độc lập với thời gian . . . . 2
1.1.4 Khi gặp các bài đơn giản cho x tính v hoặc cho v tính x . . . . . . . . . 3
1.1.5 Khi gặp các bài toán liên quan đến tốc độ chuyển động tròn đều và tốc
độ dao động điều hòa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
1.1.6 Tìm khoảng thời gian để vectơ vận tốc và gia tốc cùng chiều, ngược chiều 4
1.1.7 Tìm li độ và hướng chuyển động thời điểm t
0
. . . . . . . . . . . . . . 4
1.1.8 Tìm trạng thái quá khứ và tương lai đối với bài toán chưa cho biết phương
trình của x, v, a, F . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.1.9 Tìm trạng thái quá khứ và tương lai đối với bài toán cho biết phương
trình của x, v, a, F . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
1.1.10 Bài toán liên quan đến hai thời điểm cách nhau t
2
t
1
= nT , t
2
t
1
=
(2n + 1)
T
2
và t
2
t
1
= (2n + 1)
T
4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1.1.11 Tìm số lần đi qua một vị trí nhất định trong một khoảng thời gian . . . 7
1.1.12 Viết phương trình dao động điều hòa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.1.13 Cho biết W, v
0
, a
0
, tìm ω, ϕ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1.1.14 Tìm thời gian ngắn nhất đi từ x
1
đến vị trí cân bằng và đến vị trí biên . 11
1.1.15 Tìm thời gian ngắn nhất đi từ x
1
đến x
2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1.1.16 Tìm thời gian ngắn nhất liên quan đến vận tốc, động lượng . . . . . . . . 14
1.1.17 Thời gian ngắn nhất liên quan đến gia tốc, lực và năng lượng . . . . . . 15
1.1.18 Tìm thời điểm vật đi qua x
1
theo chiều dương (âm) . . . . . . . . . . . . 16
1.1.19 Tìm các thời điểm vật qua x
1
tính cả hai chiều . . . . . . . . . . . . . . 17
1.1.20 Tìm thời điểm vật qua vị trí cân bằng một đoạn b . . . . . . . . . . . . . 18
1.1.21 Quãng đường đi được tối đa, tối thiểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
1.1.22 Tìm quãng đường đi được từ t
1
đến t
2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
1.1.23 Thời gian đi được quãng đường nhất định . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
1.1.24 Tính vận tốc trung bình và tốc độ trung bình . . . . . . . . . . . . . . . 25
i
Tra cứu các dạng toán Vật 12 Tài liệu lưu hành nội b
1.1.25 Các bài toán liên quan vừa quãng đường, vừa thời gian . . . . . . . . . . 27
1.2 Con lắc xo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
1.2.1 Con lắc xo dao động trong hệ quy chiếu quán tính . . . . . . . . . . . 29
1.2.2 Con lắc dao động trong hệ quy chiếu phi quán tính . . . . . . . . . . . . 30
1.2.3 Bài toán liên quan đến năng, thế năng, động năng . . . . . . . . . . . 31
1.2.4 Khoảng thời gian liên quan đến năng, thế năng, động năng . . . . . . 32
1.2.5 Bài toán liên quan đến cắt xo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
1.2.6 Bài toán giữ một điểm cố định của con lắc xo đang dao động . . . . . 34
1.2.7 Bài toán liên quan đến ghép xo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
1.2.8 Bài toán liên quan đến chiều dài xo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
1.2.9 Bài toán liên quan đến thời gian xo nén dãn . . . . . . . . . . . . . . . 37
1.2.10 Bài toán liên quan đến lực đàn hồi kéo v . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
1.2.11 Con lắc xo dao động theo phương ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
1.2.12 Con lắc xo dao động theo phương thẳng đứng, xiên . . . . . . . . . . . 40
1.2.13 Bài toán liên quan đến sợi dây trong hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
1.2.14 Bài toán kích thích dao động bằng va chạm theo phương ngang . . . . . 43
1.2.15 Bài toán kích thích dao động bằng va chạm theo phương thẳng đứng . . 44
1.2.16 Bài toán kích thích dao động bằng cách cho một đầu của xo chuyển
động đều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
1.2.17 Bài toán kích thích dao động bằng lực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
1.2.18 Bài toán hai vật cùng dao động theo phương ngang tách rời vị trí cân
bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
1.2.19 Bài toán hai vật cùng dao động theo phương ngang cất bớt vật (đặt thêm
vật) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
1.2.20 Bài toán liên kết giữa hai vật theo phương ngang . . . . . . . . . . . . . 50
1.2.21 Các vật cùng dao động theo phương thẳng đứng thì cất bớt vật . . . . . 51
1.2.22 Các vật cùng dao động theo phương thẳng đứng thì đặt thêm vật . . . . 52
1.3 Con lắc đơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
1.3.1 Bài toán liên quan đến công thức tính ω, f, T . . . . . . . . . . . . . . . 54
1.3.2 Bài toán liên quan đến năng lượng dao động của con lắc đơn . . . . . . . 55
1.3.3 Bài toán liên quan đến vận tốc của vật, lực căng sợi y, gia tốc . . . . . 57
1.3.4 Bài toán liên quan đến gia tốc của con lắc đơn . . . . . . . . . . . . . . . 58
1.3.5 Bài toán liên quan đến va chạm con lắc đơn . . . . . . . . . . . . . . . . 59
1.3.6 Bài toán liên quan đến thay đổi chu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
1.3.7 Bài toán liên quan đến dao động con lắc đơn thêm trường lực . . . . . 66
1.3.8 Bài toán hệ con lắc thay đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
1.3.9 Bài toán liên quan đến chuyển động của vật sau khi y đứt . . . . . . . 73
Đăng học thêm Biên Hòa - Đồng Nai qua sđt 0914449230
Đăng học thêm Q.12 - TP. Hồ Chí Minh qua sđt 01673926287
ii
Tra cứu các dạng toán Vật 12 Tài liệu lưu hành nội b
1.4 Dao động tắt dần. Dao động duy trì. Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng . . . . . 75
1.4.1 Bài toán liên quan đến hiện tượng cộng hưởng . . . . . . . . . . . . . . . 76
1.4.2 Bài toán liên quan đến tìm tổng quãng đường dao động được (gần đúng)
trong dao động tắt dần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
1.4.3 Bài toán liên quan đến phần trăm năng bị mất và phần trăm biên độ
bị giảm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 77
1.4.4 Bài toán liên quan đến độ giảm biên độ sau một chu . . . . . . . . . . 78
1.4.5 Bài toán liên quan đến tốc độ trung bình trong quá trình dao động tắt dần 79
1.4.6 Bài toán tìm vận tốc dao động cực đại trong dao động tắt dần . . . . . . 79
1.4.7 Bài toán tìm li độ cực đại so với O sau lần thứ n đi qua O (lần thứ n
xo không biến dạng) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
1.4.8 Bài toán tìm quãng đường đi được sau khoảng thời gian nT/2 . . . . . . 82
1.4.9 Bài toán tìm quãng đường đi được khi gia tốc đổi chiều lần thứ n . . . . 82
1.4.10 Bài toán tìm tổng số lần đi qua O (vị trí xo không biến dạng) và tìm
tọa độ khi vật dừng lại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
1.4.11 Bài toán tìm tốc độ tại O hoặc tại một điểm nhất định . . . . . . . . . . 84
1.4.12 Bài toán liên quan đến con lắc xo dao động tắt dần được truyền vận
tốc từ vị trí xo không biến dạng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
1.4.13 Bài toán trong dao động tắt dần của con lắc xo, tìm tốc độ cực đại
sau thời điểm t
0
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
1.4.14 Tìm thời gian đi từ điểm y đến điểm kia trong dao động tắt dần . . . 85
1.4.15 Con lắc xo dao động tắt dần theo phương thẳng đứng . . . . . . . . . 86
1.4.16 Bài toán liên quan đến dao động tắt dần của con lắc đơn . . . . . . . . . 86
1.5 Tổng hợp dao động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
1.5.1 Bài toán tìm dao động tổng hợp khi biết phương trình các dao động
thành phần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88
1.5.2 Biết trạng thái của dao động tại hai thời điểm, tìm biên độ tổng hợp . . 90
1.5.3 Bài toán cho biết các đại lượng trong dao động tổng hợp, yêu cầu tìm
một số đại lượng trong các phương trình dao động thành phần . . . . . . 90
1.5.4 Bài toán liên qua đến độ lệch pha . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
1.5.5 Cực trị biên độ thành phần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
1.5.6 Khoảng cách giữa hai vật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
1.5.7 Bài toán tìm thời điểm lần thứ n để hai vật cách nhau một khoảng b . . 93
1.5.8 Điểm gặp nhau - Hai đường sin cắt nhau . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
1.5.9 Điều kiện thẳng hàng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
1.5.10 Phân biệt tổng và hiệu hai dao động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
1.5.11 Biết khoảng cách lớn nhất, xác định quan hệ trạng thái . . . . . . . . . . 95
Đăng học thêm Biên Hòa - Đồng Nai qua sđt 0914449230
Đăng học thêm Q.12 - TP. Hồ Chí Minh qua sđt 01673926287
iii
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm