Phiếu bài tập hàng ngày môn Toán 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì 1) Bài tập hàng ngày lớp 5 môn Toán
Phiếu bài tập hàng ngày môn Toán 5 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các phiếu bài tập theo ngày của học kì 1, giúp các em học sinh lớp 5 củng cố kiến thức vừa học thật tốt, để ngày càng học tốt môn Toán 5.
Với bộ phiếu bài tập ngày Toán 5 KNTT, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng phiếu bài tập hàng ngày cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com để ôn tập thật tốt kiến thức.
Phiếu bài tập hàng ngày Toán 5 Kết nối tri thức
BÀI 1: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN
Phần I: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời dúng
a) Số 20 745 đọc là:
A. Hai mươi nghìn bảy trăm bốn năm
B. Hai mươi nghìn bảy trăm bốn mươi lăm
C. Hai mươi nghìn, bảy trăm và 5 đơn vị
D. Hai trăm nghìn và bốn mươi lăm đơn vị
b) Số 49 026 có số hàng nghìn là số mấy?
A. 9
B. 4
C. 0
D. 6
c) Số 6 852 được viết thành tổng là:
A. 6 000 + 800 + 50 + 2
B. 680 + 5 + 20
C. 20 + 5 + 8 000
D. 6 000 + 800 + 52
d) Số bé nhất trong các số 23 876, 81 397, 19 350, 11 829 là:
A. 23 876
B. 81 397
C. 19 350
D. 11 829
Bài 2: Nối
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Số “Một trăm mười lăm” viết là 115 ☐
b. Số gồm 5 chục nghìn, 1 trăm, 9 chục và 4 đơn vị là 5 194 ☐
c. Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9000 ☐
d. Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10 002 ☐
Phần II: Tự luận
Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
98 651 | 9 | 8 | 6 | 5 | 1 | Chín mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi mốt |
| 1 | 0 | 2 | 0 | 4 |
|
|
|
|
|
|
| Hai mươi lăm nghìn không trăm linh tám |
71 520 |
|
|
|
|
|
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Số?
Với sáu chữ số 1, 3, 5, 7, 9, 0 lập được:
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: .........................................
Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: .........................................
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
5 387 | ||
7 490 | ||
2 746 | ||
9000 | ||
6 890 |
Bài 5: Số?
Cho các số sau: 75 468, 75 382, 75 120, 75 772, 75 121
a) Số lớn nhất trong dãy số là: .................
b) Số bé nhất trong dãy số là: ................
c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................................
...
>> Tải file để tham khảo toàn bộ phiếu bài tập!