Bài tập cuối tuần lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 8 Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 5 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán 5 Kết nối tri thức. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Diện tích của một quyển sách khoảng:
A. 4 m2
B. 4 km2
C. 4 dm2
D. 4 ha
Câu 2.
2,45 km2 = ……………... m2
Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 2 450 000
B. 245 000
C. 24 500 000
D. 24 500
Câu 3. Kết quả của phép tính 69,451 + 102,123 là:
A. 792,574
B. 162,574
C. 171,574
D. 762,574
Câu 4.
4,3 ha + 26,6 ha ……. 0,39 km2
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Câu 5. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
Câu 6. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:
A. 98 ha
B. 1 578 464 m2
C. 1,5 km2
D. 5,98 ha
Câu 7. Quãng đường ốc sên đi từ A đến C là:
A. 454,155 cm
B. 94,745 cm
C. 414,055 cm
D. 95,15 cm
Câu 8. Bạn An có chiều cao là 1,49 m. Bạn An có chiều cao thấp hơn bạn Hà 0,09 m. Vậy chiều cao của bạn An là:
A. 1,4 m
B. 1,59 m
C. 1,58 m
D. 1,48 m
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2.
a) Viết các số đo 2,57 km2; 1,8 ha; 356 dm2; 1,98 cm2 theo đơn vị mét vuông
.........................................................................................................................................
b) Viết các số đo 1 km2; 7,58 km2; 360 000 m2; 98 000 m2 theo đơn vị héc-ta
.........................................................................................................................................
Bài 3. Em hãy khoanh tròn vào các phép tính đúng dưới đây
Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
1 m2 7 dm2 ……... 170 dm2 | 1,7 km2 ……... 17 ha |
5 ha 41 m2 ……... 5,004 ha | 3,7 ha ……... 3 700 000 m2 |
9,6 m2 + 2 m2 ……... 1 100 dm2 | 3,7 m2 + 2,9 m2 ……... 660 dm2 |
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện
a) 5,858 + 5,107 + 3,142 + 0,893 ………………………………. ………………………………. ………………………………. | b) 1,57 + 6,43 + 2,76 + 0,24 ………………………………. ………………………………. ………………………………. |
Bài 6.
a) Viết các số đo 1,5 ha; 654 m2; 364 000 m2; 0,789 km2 theo thứ tự từ bé đến lớn
b) Viết các số đo 7,9 ha;0,00054 km2; 6,75 m2; 1,78 km2 theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 14 m 4 dm. Chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\)chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh đất đó.
.........................................................................................................................................
b) Cứ 100 dm2 đất thì bác Hùng thu hoạch được 2 kg rau. Hỏi bác Hùng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
.........................................................................................................................................
Link Download chính thức:
- Nhất Nguyễn vănThích · Phản hồi · 3 · 4 ngày trước