Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025 cho học sinh, sinh viên Lịch nghỉ Tết Ất Tỵ 2025
Chính phủ đã thông báo chính thức Lịch Nghỉ Tết 2025 của cả nước, tuy nhiên lịch nghỉ Tết đối với học sinh, sinh viên sẽ được điều chỉnh tùy theo tình hình học tập, kế hoạch năm học do UBND các tỉnh, thành phố ban hành.
Số ngày nghỉ Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025 của học sinh cả nước kéo dài từ 9 - 17 ngày tùy từng địa phương. Tính đến thời điểm hiện tại, Kon Tum là địa phương cho học sinh nghỉ Tết nhiều ngày nhất với 17 ngày. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây:
Lịch nghỉ Tết Nguyên Đán 2025 cho học sinh, sinh viên
Lịch nghỉ Tết 2025 của học sinh cả nước
Tỉnh thành | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán năm 2025 | Số ngày nghỉ |
An Giang | Bắt đầu từ ngày 20/1/2025 (tức ngày 21 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 14 ngày |
Bà Rịa - Vũng Tàu | Bắt đầu từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2/2025 (tức ngày mùng 9 tháng Giêng). | 13 ngày |
Bắc Ninh | Bắt đầu từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 9 ngày |
Bình Dương | Bắt đầu từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 9 ngày |
Bình Định | Bắt đầu từ ngày 24/1/2025 (tức ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 10 ngày |
Bình Phước | Bắt đầu từ ngày 20/1/2025 (tức ngày 21 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 14 ngày |
Bình Thuận | Bắt đầu từ ngày 22/1/2025 (tức ngày 23 tháng Chạp) đến hết ngày 4/2/2025 (tức ngày mùng 7 tháng Giêng). | 14 ngày |
Cần Thơ | Bắt đầu từ ngày 22/1/2025 (tức ngày 23 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 12 ngày |
Đà Nẵng | Bắt đầu từ ngày 23/1/2025 (tức ngày 24 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 11 ngày |
Đắk Lắk | Bắt đầu từ ngày 22/1/2025 (tức ngày 23 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 12 ngày |
Đắk Nông | Bắt đầu từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 5/2/2025 (tức ngày mùng 8 tháng Giêng). | 12 ngày |
Đồng Nai | Bắt đầu từ ngày 22/1/2025 (tức ngày 23 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 12 ngày |
Đồng Tháp | Bắt đầu từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 9 ngày |
Gia Lai | Bắt đầu từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 5/2/2025 (tức ngày mùng 8 tháng Giêng). | 12 ngày |
Hà Nội | Bắt đầu từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 9 ngày |
Hà Tĩnh | Bắt đầu từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 4/2/2025 (tức ngày mùng 7 tháng Giêng). | 11 ngày |
Hải Dương | Bắt đầu từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 9 ngày |
Khánh Hòa | Bắt đầu từ ngày 23/1/2025 (tức ngày 24 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 11 ngày |
Kon Tum | Bắt đầu từ ngày 24/1/2025 (tức ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 9/2/2025 (tức ngày 12 tháng Giêng). | 17 ngày |
Lâm Đồng | Bắt đầu từ ngày 25/1/2025 (tức ngày 26 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 9 ngày |
Lào Cai | Bắt đầu từ ngày 24/1/2025 (tức ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 6/2/2025 (tức ngày mùng 9 tháng Giêng). | 14 ngày |
Long An | Bắt đầu từ ngày 24/1/2025 (tức ngày 25 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 10 ngày |
Quảng Ninh | Bắt đầu từ ngày 27/1/2025 (tức ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 9/2/2025 (tức ngày 12 tháng Giêng). | 14 ngày |
Sóc Trăng | Bắt đầu từ ngày 27/1/2025 (tức ngày 28 tháng Chạp) đến hết ngày 9/2/2025 (tức ngày 12 tháng Giêng). | 14 ngày |
Tây Ninh | Bắt đầu từ ngày 22/1/2025 (tức ngày 23 tháng Chạp) đến hết ngày 4/2/2025 (tức ngày mùng 7 tháng Giêng). | 14 ngày |
TPHCM | Bắt đầu từ ngày 23/1/2025 (tức ngày 24 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 11 ngày |
Trà Vinh | Bắt đầu từ ngày 20/1/2025 (tức ngày 21 tháng Chạp) đến hết ngày 2/2/2025 (tức ngày mùng 5 tháng Giêng). | 14 ngày |
Yên Bái | Bắt đầu từ ngày 22/1/2025 (tức ngày 23 tháng Chạp) đến hết ngày 4/2/2025 (tức ngày mùng 7 tháng Giêng). | 14 ngày |
Lịch nghỉ Tết 2025 của sinh viên
Tên trường đại học, đại học | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 các trường đại học |
ĐH Bách khoa Hà Nội | 14 ngày, từ 27/1 đến hết 9/2/2025 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQGHN) | 14 ngày, từ ngày 22/1 đến hết ngày 4/2 (tức ngày 23/12 âm lịch đến hết ngày 7/1 âm lịch) |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQGHN) | 2 tuần, từ ngày 20/1 đến hết ngày 2/2/2025 (tức từ 21/12 âm lịch đến hết ngày 5/1 âm lịch) |
Đại học Kinh tế (ĐHQGHN) | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội | từ ngày 20/1 đến hết ngày 2/2/2025 |
Trường ĐH Ngoại thương | 3 tuần, từ 20/1 đến hết 9/2/2025 (tức từ 21/12 đến 12/1 âm lịch) |
Đại học Dược Hà Nội | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
Đại học Thương mại | 22/1-4/2 (23 tháng Chạp đến mùng 7 tháng Giêng) |
Đại học Thăng Long | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Đại học Phenikaa | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Đại học Thuỷ lợi | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Học viện Tài chính | từ 22/1 đến hết 9/2/2025 |
Học viện Ngân hàng | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | từ 22/1 đến hết 9/2/2025 (tức 23/12 đến hết 12/1 âm lịch) |
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | từ ngày 23/01/2025 đến ngày 05/02/2025 (2 tuần), trong đó: - Thời gian học online trước Tết Âm lịch 2025 là 01 tuần, từ ngày 16/01/2025 - 22/01/2025. - Thời gian học online sau Tết Âm lịch 2025 là 01 tuần, 06/02/2025 - 12/02/2025. |
Trường Đại học Công nghệ thông tin (ĐHQGTPHCM) | 27/1-16/2 (28 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) |
Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQGTPHCM) | từ ngày 27/01/2025 đến hết ngày 09/02/2025 |
Trường Đại học Quốc tế (ĐHQGTPHCM) | từ ngày 19/01/2025 đến hết ngày 02/02/2024 |
Trường Đại học Bách Khoa (ĐHQGTPHCM) | từ ngày 23/01/2025 đến hết ngày 05/02/2025 |
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQGTPHCM) | từ ngày 19/01/2025 đến 02/02/2025. Trong đó sinh viên năm thứ 2, 3, 4 bắt đầu học HK2 từ ngày 13-18/01/2025 (tuần lễ trước tết) và từ ngày 03 - 09/2/2025 (tuần lễ sau Tết) theo hình thức online, ngày 10/02/2025 học tập trung |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên (ĐHQGTPHCM) | từ ngày 23/01/2025 đến hết ngày 09/02/2024 |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | từ ngày 18/01/2025 đến ngày 16/02/2024 |
Đại học Kiến trúc TP HCM | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | từ ngày 20/01/2025 đến hết ngày 11/02/2025 |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | từ ngày 20/01/2025 đến ngày 09/02/2025 |
Đại Ngân hàng TP.HCM | từ 20/1 - 9/2 (tức 21 tháng Cháp đến ngày 12 tháng giêng) |
Đại học Mở TP HCM | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Đại học Công nghiệp TP HCM | 20/1-11/2 (21 tháng Chạp đến 14 tháng Giêng) |
Đại học Công thương TP HCM | 20/1-16/2 (21 tháng Chạp đến 19 tháng Giêng) |
Đại học Nguyễn Tất Thành | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Đại học Tôn Đức Thắng | 20/1-9/2 (21 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 27/1-9/2 (28 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) | 20/1-19/2 (21 tháng Chạp đến 22 tháng Giêng) |
Trường Đại học Văn Lang | từ ngày 20/01/2025 đến hết ngày 09/02/2025 |
Đại học Văn Hiến | 23/1-5/2 (24 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
Đại học Gia Định | 20/1-8/2 (21 tháng Chạp đến 11 tháng Giêng) |
Đại học Hoa Sen | 22/1-5/2 (23 tháng Chạp đến mùng 8 tháng Giêng) |
Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh | từ ngày 20/01/2025 đến hết ngày 19/01/2025 |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh | từ ngày 20/01/2025 đến hết ngày 09/02/2025 (Dự kiến) |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính | từ ngày 20/01/2025 đến hết ngày 09/02/2025 |
Đại học Tài chính - Marketing | 25/1-9/2 (16 tháng Chạp đến 12 tháng Giêng) |
Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP Hồ Chí Minh | 20/1-2/2 (21 tháng Chạp đến mùng 5 tháng Giêng) |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh | 20/1-8/2 (21 tháng Chạp đến 11 tháng Giêng) |
Trường Đại học Hoa Sen | từ ngày 23/01/2025 đến hết ngày 05/02/2025 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | Từ 20/1 - 7/2 (21 tháng Cháp đến hết ngày 10 tháng Giêng) |
... |
Link Download chính thức:
- Trọng ĐoànThích · Phản hồi · 2 · 22/01/21