Hướng dẫn cúng sao giải hạn tại nhà năm 2025
Hướng dẫn cúng sao giải hạn tại nhà năm 2025 sẽ giúp các bạn tham khảo, biết cách xác định sao hạn, chọn ngày cúng, chuẩn bị lễ vật, địa điểm cúng, sơ đồ cắm nến, bài cúng, bài vị, cách hành lễ cúng giải hạn cho từng sao.
Có tất cả 9 ngôi sao chiếu mệnh trong 1 năm cho 12 con giáp, có cả sao tốt và sao xấu. Nếu gặp sao tốt, sẽ được bảo vệ và nhận được sự giúp đỡ từ các lực lượng thiên nhiên, còn nếu gặp sao xấu, sẽ có thể gặp phải nhiều khó khăn, trở ngại. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết:
Lưu ý: Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.
Cúng sao giải hạn
- Bảng sao hạn năm 2025 của 12 con giáp
- 1. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tý
- 2. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Sửu
- 3. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Dần
- 4. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Mão
- 5. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Thìn
- 6. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tỵ
- 7. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Ngọ
- 8. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Mùi
- 9. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Thân
- 10. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Dậu
- 11. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tuất
- 12. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Hợi
- Cúng sao giải hạn tại nhà có được không?
- Chọn ngày cúng sao giải hạn 2025
- Địa điểm cúng sao giải hạn 2025
- Cách hành lễ cúng sao giải hạn 2025
- Lễ vật cúng sao giải hạn đầu năm 2025
- Sơ đồ cắm nến dâng sao giải hạn
- Văn khấn cúng sao giải hạn 2025
- Cách cúng sao giải hạn năm 2025
Bảng sao hạn năm 2025 của 12 con giáp
1. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tý
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | Vân Hớn – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Canh Tý | 1960 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Nhâm Tý | 1972 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Giáp Tý | 1984 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Bính Tý | 1996 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
Mậu Tý | 2008 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
2. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Sửu
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Tân Sửu | 1961 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
Quý Sửu | 1973 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Ất Sửu | 1985 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Đinh Sửu | 1997 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
Kỷ Sửu | 2009 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
3. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Dần
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần | 1962 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Giáp Dần | 1974 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Bính Dần | 1986 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Mậu Dần | 1998 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Canh Dần | 2010 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
4. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Mão
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Quý Mão | 1963 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Ất Mão | 1975 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Đinh Mão | 1987 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Kỷ Mão | 1999 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Tân Mão | 2011 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
5. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Thìn
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
Giáp Thìn | 1964 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Bính Thìn | 1976 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn | 1988 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
Canh Thìn | 2000 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Nhâm Thìn | 2012 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
6. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tỵ
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Ất Tỵ | 1965 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Định Tỵ | 1977 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Kỷ Tỵ | 1989 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Tân Tỵ | 2001 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Quý Tỵ | 2013 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
7. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Ngọ
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Bính Ngọ | 1966 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Mậu Ngọ | 1978 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Canh Ngọ | 1990 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Nhâm Ngọ | 2002 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Giáp Ngọ | 2014 | Thủy Diệu – Ngũ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
8. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Mùi
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Đinh Mùi | 1967 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Kỷ Mùi | 1979 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Văn Hớn – Ngũ Mộ |
Tân Mùi | 1991 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Quý Mùi | 2003 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
9. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Thân
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Giáp Thân | 1944 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Bình Thân | 1956 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Mậu Thân | 1968 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Canh Thân | 1980 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Nhâm Thân | 1992 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Giáp Thân | 2004 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
10. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Dậu
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Ất Dậu | 1945 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Định Dậu | 1957 | Vân Hớn – Địa Võng | La Hầu – Địa Võng |
Kỷ Dậu | 1969 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Tân Dậu | 1981 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Quý Dậu | 1993 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Ất Dậu | 2005 | Thủy Diệu – Ngũ Mộ | Mộc Đức – Ngũ Mộ |
11. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Tuất
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Bính Tuất | 1946 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Mậu Tuất | 1958 | Thái Dương – Thiên La | Thổ Tú – Diêm Vương |
Canh Tuất | 1970 | Thổ Tú – Ngũ Mộ | Vân Hớn – Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất | 1982 | Thái Âm – Diêm Vương | Thái Bạch – Thiên La |
Giáp Tuất | 1994 | Thái Dương – Toán Tận | Thổ Tú – Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất | 2006 | Thổ Tú – Tam Kheo | Vân Hớn – Thiên Tinh |
12. Bảng sao hạn năm 2025 tuổi Hợi
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn cho nam mạng | Sao – Hạn cho nữ mạng |
Đinh Hợi | 1947 | Kế Đô – Diêm Vương | Thái Dương – Thiên La |
Kỷ Hợi | 1959 | Thái Bạch – Toán Tận | Thái Âm – Huỳnh Tuyền |
Tân Hợi | 1971 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Quý Hợi | 1983 | Kế Đô – Địa Võng | Thái Dương – Địa Võng |
Ất Hợi | 1995 | Thái Bạch – Thiên Tinh | Thái Âm – Tam Kheo |
Đinh Hợi | 2007 | La Hầu – Tam Kheo | Kế Đô – Thiên Tinh |
Cúng sao giải hạn tại nhà có được không?
Cúng sao giải hạn ở nhà được, bởi cúng dâng sao giải hạn là để cầu mong bình an, giảm trừ và hóa giải vận hạn nên việc cúng sao tại chùa hay nhà đều được, miễn là gia chủ thực hiện thành tâm.
Chọn ngày cúng sao giải hạn 2025
Việc cúng sao giải hạn thường được tiến hành vào đầu năm mới Ất Tỵ 2025. Sau đó, tiến hành hàng tháng vào từng ngày nhất định tùy theo sao nào chiếu mệnh. Phổ biến nhất các gia đình thường chỉ tiến hành cúng sao một lần vào đầu năm, có người chọn đúng ngày của sao chiếu mệnh:
- Sao Thái Dương: Ngày 27 hàng tháng
- Sao Thái Âm: Ngày 26 hàng tháng
- Sao Mộc Đức: Ngày 25 hàng tháng
- Sao Vân Hán: Ngày 29 hàng tháng
- Sao Thổ Tú: Ngày 19 hàng tháng
- Sao Thái Bạch: Ngày 15 hàng tháng
- Sao Thuỷ Diệu: Ngày 21 hàng tháng
- Sao La Hầu: Ngày 8 hàng tháng
- Sao Kế Đô: Ngày 18 hàng tháng
Tuy nhiên, trong gia đình mỗi người sẽ có một sao chiếu mệnh, nên khó chọn đúng ngày sao chiếu mệnh được. Do đó, thông thường chọn một ngày thuận tiện trong tháng Giêng là được.
Địa điểm cúng sao giải hạn 2025
Đây là cúng dâng sao giải hạn nên thường được thực hiện ngoài trời. Có thể ở ngoài sân trước cửa nhà hoặc trên sân thượng. Ở căn hộ chung cư có thể thực hiện cúng ngoài ban công hoặc xuống sân chung dưới mặt đất trước cửa tòa nhà. Chỉ cần kê chiếc bàn hoặc ghế để đặt mâm lễ là được. Nếu không thể thực hiện được ở các địa điểm như trên, có thể cúng trong nhà cũng không sao.
Cách hành lễ cúng sao giải hạn 2025
Do cúng sao cho tất cả các thành viên trong gia đình, nên khi tiến hành ở nhà không nhất thiết phải bày bài vị, cắm hương hay nến theo sơ đồ của từng sao. Vì vậy, chỉ cần sắm lễ và viết sớ cho từng người, hoặc sớ chung cho cả gia đình là được.
Lễ vật cúng sao giải hạn đầu năm 2025
- Lễ vật bao gồm:
- Hương, hoa, quả (5 loại quả);
- Trầu, rượu, nước;
- Tiền vàng (10 lễ),
- Gạo, muối.
- Sớ: Có thể ra chùa nhờ nhà chùa viết sớ, hoặc mua bản sớ mẫu thường bán ở cổng các chùa lớn rồi về điền tên tuổi của từng người trong gia đình vào. Nếu không có sớ thì viết tên tuổi từng thành viên vào văn khấn rồi khi khấn đọc lên cũng không sao.
Sơ đồ cắm nến dâng sao giải hạn
- Sao La Hầu: Cúng giải sao vào ngày mùng 8 tháng giêng hay tháng 7 âm lịch, cắm 9 cây nến.
- Sao Kế Đô: Cúng sao giải hạn vào ngày 18 tháng Giêng hay tháng 3, 9 âm lịch. Khi cúng cần chuẩn bị bài vị dùng giấy màu vàng, 20 ngọn nến và quay về hướng Tây lạy 20 lạy.
- Sao Thái Dương: Cúng sao giải hạn vào 27 âm lịch mỗi tháng, giờ đẹp nhất là từ 21 giờ đến 23 giờ. Khi cúng sao Thái Dương nên chuẩn bị 12 cây nến, quay về phái Đông lạy 12 cái.
- Sao Thái Âm: Cúng sao giải hạn vào ngày 26 âm lịch mỗi tháng, nên cúng vào lúc 19 giờ đến 21 giờ, sử dụng 7 chiếc nến vái 7 lạy về hướng Tây.
- Sao Mộc Đức (Mộc Tinh): Cúng sao giải hạn vào ngày 25 âm lịch mỗi tháng. Khi cúng sao Mộc Đức cần chuẩn bị 20 ngọn nến, quay mặt về hướng Đông lạy 20 cái.
- Sao Vân Hớn (Vân Hán hay Hỏa tinh): Cúng sao giải hạn vào ngày 29 tháng 4 hoặc 5 âm lịch. Khi cúng chuẩn bị đủ 15 chiếc nến, quay mặt về hướng Đông.
- Sao Thổ Tú (Thổ Tinh): Nên cúng vào ngày 19 âm lịch hàng tháng, vào 21 giờ. Khi cúng cần chuẩn bị 5 ngọn nến, vái 5 lạy về hướng Tây.
- Thái Bạch (Kim Tinh): Cúng vào ngày rằm hàng tháng. Bạn nên thắp 8 cây nến và lạy 8 cái về hướng chính Tây.
- Sao Thủy Diệu (Thủy Tinh): Cúng sao vào ngày 21 tháng 4 hoặc 8 âm lịch, từ 21 đến 23 giờ. Khi cúng cần chuẩn bị bài vị có giấy màu đỏ, lễ vật, 7 ngọn nến và quay về hướng Bắc lạy 7 lạy.
Văn khấn cúng sao giải hạn 2025
Dùng văn khấn cúng giải sao hạn chung, tùy theo tên Sao hạn hằng năm của các thành viên trong gia đình mà ghi theo mẫu sau đây, đốt ba nén hương quỳ lạy rồi đọc:
Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng đế.
Con kính lạy Đức Trung Thiện tinh chúa Bắc cực Tử Vi Tràng Sinh Đại đế.
Con kính lạy Ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân.
Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh quân.
Con kính lạy (riêng phần này trong gia đình có người sao nào chiếu mệnh thì viết dòng khấn sao đó, còn các sao khác thì không viết):
- Đức Nhật cung Thái Dương Thiên tử Tinh quân (nếu có người sao Thái Dương chiếu mệnh);
- Đức Nguyệt cung Thái Âm Hoàng hậu Tinh quân (nếu có người sao Thái Âm chiếu mệnh);
- Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh quân (nếu có người sao Mộc Đức chiếu mệnh);
- Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh quân (nếu có người sao Vân Hán chiếu mệnh);
- Đức Trung ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh quân (nếu có người sao Thổ Tú chiếu mệnh);
- Đức Tây phương Canh Tân Kim đức Thái Bạch Tinh quân (nếu có người sao Thái Bạch chiếu mệnh);
- Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy đức Tinh quân (nếu có người sao Thủy Diệu chiếu mệnh);
- Đức Thiên cung Thần chủ La Hầu Tinh quân (nếu có người sao La Hầu chiếu mệnh);
- Đức Địa cung Thần Vỹ Kế Đô Tinh quân (nếu có người sao Kế Đô chiếu mệnh).
Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân quân.
Tín chủ (chúng) con là:.............................tuổi......................................................................
Cùng các thành viên trong gia đình là (liệt kê họ tên, tuổi từng thành viên trong gia đình):
- ................................................................................................................................
- ................................................................................................................................
- ...............................................................................................................................
- ...............................................................................................................................
Hôm nay là ngày...........tháng.........năm........., tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ)........................... để làm lễ giải hạn sao (phần này viết tên các sao chiếu mệnh các thành viên trong gia đình trong năm nay)....................... chiếu mệnh.
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.
Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.
Phục duy cẩn cáo!
Sau khi hành lễ xong, chờ cho hương cháy được hai phần ba thì hóa vàng, sớ và văn khấn luôn.
Cách cúng sao giải hạn năm 2025
Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo cách cúng sao giải hạn chi tiết cho 9 ngôi sao đó là: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức, La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch, Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.