Bảng tính Tam Tai, Hoang Ốc, tuổi Kim Lâu năm 2025
Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc là gì? Cách tính Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu như nào? Đây chính là câu hỏi nhiều người quan tâm khi lên kế hoạch xây dựng nhà cửa, tổ chức sự kiện trọng đại trong đời.
Bảng tính Tam Tai, Hoang Ốc, tuổi Kim Lâu năm 2025 dưới đây sẽ giúp các bạn tham khảo, nhanh chóng tính được vận hạn của mình trong năm Ất Dậu 2025 để tránh làm những việc lớn như mua nhà, làm nhà, cưới hỏi, chủ động sắp xếp công việc để tránh phiền toái không mong muốn xảy ra.
Cách tính Tam Tai, Hoang Ốc, tuổi Kim Lâu năm 2025
Bảng tính hạn Tam Tai, Hoang Ốc, Kim Lâu năm 2025
Năm sinh | Tuổi Can Chi | Hạn Tam Tai năm 2025 | Hạn Kim Lâu 2025 | Hạn Hoang Ốc 2025 |
1955 | Ất Mùi | x | x | 0 |
1956 | Bính Thân | 0 | 0 | 0 |
1957 | Đinh Dậu | 0 | x | x |
1958 | Mậu Tuất | 0 | 0 | 0 |
1959 | Kỷ Hợi | x | 0 | 0 |
1960 | Canh Tý | 0 | x | x |
1961 | Tân Sửu | 0 | 0 | x |
1962 | Nhâm Dần | 0 | x | 0 |
1963 | Quý Mão | x | 0 | x |
1964 | Giáp Thìn | 0 | x | 0 |
1965 | Ất Tỵ | 0 | 0 | 0 |
1966 | Bính Ngọ | 0 | x | x |
1967 | Đinh Mùi | x | 0 | 0 |
1968 | Mậu Thân | 0 | 0 | 0 |
1969 | Kỷ Dậu | 0 | x | x |
1970 | Canh Tuất | 0 | 0 | x |
1971 | Tân Hợi | x | 0 | 0 |
1972 | Nhâm Tý | 0 | 0 | x |
1973 | Quý Sửu | 0 | x | 0 |
1974 | Giáp Dần | 0 | 0 | 0 |
1975 | Ất Mão | x | x | x |
1976 | Bính Thìn | 0 | 0 | x |
1977 | Đinh Tỵ | 0 | 0 | 0 |
1978 | Mậu Ngọ | 0 | x | x |
1979 | Kỷ Mùi | x | 0 | x |
1980 | Canh Thân | 0 | x | 0 |
1981 | Tân Dậu | 0 | 0 | x |
1982 | Nhâm Tuất | 0 | x | 0 |
1983 | Quý Hợi | x | 0 | 0 |
1984 | Giáp Tý | 0 | x | x |
1985 | Ất Sửu | 0 | 0 | x |
1986 | Bính Dần | 0 | 0 | 0 |
1987 | Đinh Mão | x | x | x |
1988 | Mậu Thìn | 0 | 0 | x |
1989 | Kỷ Tỵ | 0 | x | 0 |
1990 | Canh Ngọ | 0 | 0 | x |
1991 | Tân Mùi | x | x | 0 |
1992 | Nhâm Thân | 0 | 0 | 0 |
1993 | Quý Dậu | 0 | x | x |
1994 | Giáp Tuất | 0 | 0 | x |
1995 | Ất Hợi | x | 0 | 0 |
1996 | Bính Tý | 0 | x | x |
1997 | Đinh Sửu | 0 | 0 | x |
1998 | Mậu Dần | 0 | x | 0 |
1999 | Kỷ Mão | x | 0 | x |
2000 | Canh Thìn | 0 | x | 0 |
2001 | Tân Tỵ | 0 | 0 | 0 |
(Ghi chú: X là "Có phạm", 0 là "Không phạm").
Hạn Tam Tai năm 2025
Tuổi phạm Tam Tai 2025
Dựa vào cách tính trên, năm Ất Tỵ 2025 có 3 con giáp gặp hạn Tam tai gồm: Hợi – Mão – Mùi:
- Tuổi Hợi gồm: 1959 (Kỷ Hợi), 1971 (Tân Hợi), 1983 (Quý Hợi), 1995 (Ất Hợi), 2007 (Đinh Hợi), 2019 (Kỷ Hợi),…
- Tuổi Mão gồm: 1963 (Quý Mão), 1975 (Ất Mão), 1987 (Đinh Mão), 1999 (Kỷ Mão), 2011 (Tân Mão,…
- Tuổi Mùi gồm: 1967 (Đinh Mùi), 1979 (Kỷ Mùi), 1991 (Tân Mùi), 2003 (Quý Mùi), 2015 (Ất Mùi),…
Tam tai là hạn 3 năm đến với mỗi tuổi. Theo một quy luật tuần hoàn, cứ cách 12 năm lại có 3 năm liên tiếp gặp hạn tam tai. Bạn có thể tham khảo bài viết Cách cúng Tam Tai 2025.
Cách tính Hạn Tam Tai
Nhóm tam hợp | Thân, Tý, Thìn | Dần, Ngọ, Tuất | Hợi, Mão, Mùi | ||||||
Năm Tam hợp | Đầu | Giữa | Cuối | Đầu | Giữa | Cuối | Đầu | Giữa | Cuối |
Dần | Mão | Thìn | Thân | Dậu | Tuất | Tỵ | Ngọ | Mùi |
Hoang Ốc năm 2025
Tuổi phạm Hoang Ốc 2025
Hạn Hoang Ốc ảnh hưởng lớn đến việc xây dựng nhà cửa, thường dẫn đến những điều không may nếu gia chủ khởi công trong năm phạm hạn này. Để tránh rủi ro, dưới đây là danh sách các tuổi phạm Hoang Ốc năm 2025.
TUỔI PHẠM HOANG ỐC | NĂM SINH |
---|---|
Đinh Dậu | 1957 |
Canh Tý | 1960 |
Tân Sửu | 1961 |
Quý Mão | 1963 |
Bính Ngọ | 1966 |
Kỷ Dậu | 1969 |
Canh Tuất | 1970 |
Nhâm Tý | 1972 |
Ất Mão | 1975 |
Bính Thìn | 1976 |
Mậu Ngọ | 1978 |
Kỷ Mùi | 1979 |
Tân Dậu | 1981 |
Giáp Tý | 1984 |
Ất Sửu | 1985 |
Đinh Mão | 1987 |
Mậu Thìn | 1988 |
Canh Ngọ | 1990 |
Quý Dậu | 1993 |
Giáp Tuất | 1994 |
Bính Tý | 1996 |
Đinh Sửu | 1997 |
Kỷ Mão | 1999 |
Nhâm Ngọ | 2002 |
Quý Mùi | 2003 |
Ất Dậu | 2005 |
Cách tính tuổi Hoang Ốc
Để tính được tuổi Hoang Ốc, dựa trên đầu ngón tay là dễ nhớ nhất: Nhất cát (10 tuổi) → Nhì nghi (20 tuổi) → Tam địa sát (30 tuổi) → Tứ tấn tài (40 tuổi) → Ngũ Thọ tử (50 tuổi) → Lục Hoang Ốc (60 tuổi). Tiếp tục thực hiện vòng quay lại từ tuổi 70 cho đến hết.
Tuổi Kim Lâu năm 2025
Tuổi phạm Kim Lâu 2025
Hạn Kim Lâu được biết đến là một yếu tố bất lợi trong các sự kiện quan trọng như xây nhà, cưới hỏi. Sau đây là bảng tổng hợp các tuổi phạm Kim Lâu năm 2025:
Tuổi phạm Kim Lâu | Năm sinh |
Canh Tý | 1960 |
Nhâm Dần | 1962 |
Quý Mão | 1963 |
Bính Ngọ | 1966 |
Mậu Thân | 1968 |
Canh Tuất | 1970 |
Nhâm Tý | 1972 |
Giáp Dần | 1974 |
Bính Thìn | 1976 |
Đinh Tỵ | 1977 |
Kỷ Mùi | 1979 |
Nhâm Tuất | 1982 |
Quý Hợi | 1983 |
Ất Sửu | 1985 |
Đinh Mão | 1987 |
Kỷ Tỵ | 1989 |
Tân Mùi | 1991 |
Nhâm Thân | 1992 |
Giáp Tuất | 1994 |
Ất Hợi | 1995 |
Đinh Sửu | 1997 |
Mậu Dần | 1998 |
Canh Thìn | 2000 |
Nhâm Ngọ | 2002 |
Cách tính tuổi Kim Lâu
Dựa theo công thức: Tuổi gia chủ = năm hiện tại – năm sinh + 1. Với kết quả tuổi gia chủ chia cho 9 ta được số dư. Số dư: 1, 3, 6, 8 thì gia chủ phạm Kim Lâu.
- Dư 1: Phạm kim lâu Thân
- Dư 3: Phạm kim lâu Thê
- Dư 6: Phạm kim lâu Tử
- Dư 8: Phạm kim lâu Súc