Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị Đề thi minh họa THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị là đề thi thử nghiệm THPT quốc gia 2018 nhằm giúp các bạn thí sinh định hướng ôn luyện và củng cố lại kiến thức của môn Sinh học chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả tốt.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều tài liệu đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học tại Eballsviet.com để có thể tải về những tài liệu hay nhất nhé.
Đề thi minh họa THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học
Câu 1: Mô tả nào sau đây là đúng về động mạch:
A. Động mạch mang máu từ tim đi
B. Động mạch chứa máu oxi hóa
C. Động mạch có van
D. động mạch có thành mỏng hơn so với tĩnh mạch.
Câu 2: Cơ quan hô hấp nào sau đây chỉ tìm thấy ở động vật hoàn toàn ở nước?
A. Khí quản B. Phổi C. Bề mặt da D. Mang.
Câu 3: Huyết áp của một người là 120/70 biểu thị cái gì?
A. Áp suất ở tâm thất trái / áp suất ở tâm thất phải.
B. Áp suất của động mạch / áp suất của tĩnh mạch.
C. Áp suất của động mạch khi tim co / áp suất của động mạch khi tim giãn.
D. Áp suất của tâm thất trái / áp suất của tâm nhĩ trái.
Câu 4: Quy luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng?
A. Biến dị vô cùng phong phú ở các loài giao phối.
B. Hoán vị gen
C. Đột biến gen
D. Các gen phân ly ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
Câu 5: Cho các phát biểu sau về quá trình nhân đôi ADN:
(1) Enzym nối ligaza có mặt trên cả hai mạch mới đang được tổng hợp.
(2) Enzym ADN polymeraza trượt theo hai chiều ngược nhau trên cùng một khuôn.
(3) Enzym Am polymeraza luôn dịch chuyển theo chiều enzym tháo xoắn.
(4) Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một chạc sao chép, một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn.Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Khó có thể tìm thấy được hai người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên Trái Đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính:
A. Các gen tương tác với nhau B . Chịu ảnh hưởng của môi trường,
C. Dễ tạo ra các biến dị di truyền D. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
Câu 7: Trong cơ chế điều hòa Operon ở E.coli thì khi có lactozo, protein ức chế sẽ:
A. Không được tổng hợp B. Liên kết với Operato.
C. Biến đổi cấu hình không gian D. Bị biến tính.
Câu 8: Điểm giống nhau giữa ADN và ARN ở sinh vật nhân thực là:
A. Được tổng hợp từ mạch khuôn của phân tử ADN mẹ.
B. Trong mỗi phân tử đều có liên kết Hidro và liên kết hóa trị.
C. Tồn tại trong suốt thế hệ tế bào.
D. Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các đơn phân có cấu tạo giống nhau (trừ Timin của ADN thay bằng Uraxin của mARN).
Câu 9: Ở vi khuẩn E.coli, ARN polymeraza có chức năng gì trong quá trình tái bản ADN?
A. Mở xoắn phân tử ADN làm khuôn.
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có chứa nhóm 3’ - OH tự do.
C. Nối các đoạn ADN ngắn thành các đoạn ADN dài.
D. Nhận biết vị trí khởi đầu đoạn ADN được nhân đôi.
Câu 10: Trong cấu trúc bậc một của chuỗi polypeptit chứa loại liên kết gì?
A. Hidro B. Disunfua C. Cộng hóa trị D. Ion.
Câu 11: Ở một loài thực vật xét hai gen nằm trong nhân tế bào, mỗi gen đều có 2 alen. Cho cây P thuần chủng khác nhau về cả hai cặp gen giao phấn với nhau, được F1. Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp tử lặn về cả 2 cặp gen, thu được Fa. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị gen là 50%, sự biểu hiện gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lý thuyết, trong các trường hợp về tỷ lệ kiểu hình sau đây, có bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỷ lệ kiểu hình của Fa?
(1) Tỷ lệ 9:3:3:l (2) Tỷ lệ 3:1 (3) Tỷ lệ 1:1
(4) Tỷ lệ 3:3:1:1 (5) Tỷ lệ 1:2:1 (6) Tỷ lệ 1:1:1:1.
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Tính kháng thuốc của vi khuẩn là ví dụ về hiện tượng nào sau đây?
A. Chọn lọc để ổn định B. Chọn lọc phân hóa
C. Chọn lọc định hướng D. Cân bằng Hardy - Weinberg.
..................
Đáp án
1-A | 2-D | 3-C | 4-A | 5-C | 6-D | 7-C | 8-A | 9-B | 10-C |
11-D | 12-C | 13-D | 14-D | 15-A | 16-C | 17-A | 18-A | 19-B | 20-C |
21-A | 22-D | 23-B | 24-C | 25-A | 26-C | 27-A | 28-B | 29-A | 30-B |
31-A | 32-A | 33-B | 34-A | 35-C | 36-C | 37-A | 38-B | 39-C | 40-A |
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết.