Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh Family and Friends (Có đáp án)
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 gồm 2 đề thi, có đáp án kèm theo cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi giữa học kì 1 để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 2 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 1 Family and Friends, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt, Toán. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Family and Friends - Đề 1
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
I. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
___________________________
2. your/ book/ Open/ ./
___________________________
3. a/ pen/ red/ It's/ ./
___________________________
4. Three/ erasers/ blue/ ./
___________________________
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
___________________________
II. Chọn đáp án đúng.
1. Một cái gậy bóng chày màu xanh lá cây.
A. A green bat
B. An green bat
C. A blue bat
2. Nó có màu gì?
A. What color is it?
B. What color it is?
C. What is it color?
3. Gập cuốn sách của em lại.
A. Open your book.
B. Line up
C. Close your book.
4. Tạm biệt cả lớp.
A. Good morning, class.
B. Goodbye, class.
C. Hello, class.
5. Hai cái ghế màu xanh dương.
A. Two blue chairs.
B. Three blue chairs
C. Two green chair.
III. Nối.
A | B |
1. Pen | a. Quyển sách |
2. Pencil | b. Bút viết |
3. Book | c. Bút màu |
4. Paper | d. Bút chì |
5. Crayon | e. Giấy |
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 1
I. Sắp xếp.
1 - Line up.
2 - Open your book.
3 - It's a red pen.
4 - Three blue erasers.
5 - Good morning, teacher.
II. Chọn đáp án đúng.
1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A;
III. Nối.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - e; 5 - c;
2. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Family and Friends - Đề 2
I. Read and match
A | B |
1. Sit | a. up |
2. Stand | b. your book |
3. Raise | c. down |
4. Open | d. your hand |
II. Complete the word with "a" or "b"
1. _pple: Quả táo
2. num_er: chữ số
3. _ ook: quyển sách
4. b_t: gậy bóng chày
5. _lue: màu xanh dương
6. Dr_w: vẽ
III. Complete the word with a/ an.
1. ____ apple
2. _____ bat
3. _____ boy
4. _____ girl
5. _____ pen
6. _____ eraser