Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 17 Đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 1 (Thông tư 27)
TOP 17 Đề thi học kì 1 lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Với 17 Đề thi học kì 1 lớp 1 Chân trời sáng tạo, còn giúp các em luyện giải đề và so sánh đối chiếu với kết quả mình đã làm. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề thi học kì 1 lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
1.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm): HS đọc các âm, vần, từ, câu sau:
a. Đọc các âm sau (2 điểm): c, e, ơ, d, u, n, gi, ch.
b. Đọc các vần sau (2 điểm): an, ơi, anh, uôi
c. Đọc các từ sau (2 điểm): nô đùa, xưa kia, thổi còi, măng tre
d. Đọc câu sau (1 điểm): Dù còn nhỏ nhưng em đã biết giúp bố mẹ làm việc nhà.
2. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (3 điểm) (45 phút)
a. Đọc thầm:
Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?
b. Bài tập:
Câu 1 (M1- 0,5 điểm): Nối:
Câu 2. (M2 - 1 điểm): Nối để được từ có nghĩa:
Câu 3. (M2 - 0,5 điểm): Điền n hay l vào chỗ chấm: lo ….ắng; nóng ....ực.
Câu 4. (M3 - 0,5 điểm): Đọc 2 câu thơ và viết câu trả lời vào chỗ .............
Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?
Áo của Chào mào màu...................., Chào mào bay về vào mùa..............................
II. Kiểm tra viết (10 điểm) (Thời gian làm bài: 40 phút)
1. Chính tả (nghe viết): 7 điểm Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết
2. Bài tập chính tả (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): r hay s:
Câu 2. (0,5 điểm): uôi hay ui:
v............. vẻ
chăn n...........................
Câu 3 (1 điểm): Điền từ (nhảy dây, đôi dép)
Câu 4 (1 điểm): Viết các từ thành câu: Đi/về/chào/thưa.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
1. Đọc thành tiếng (7 điểm)
a. Đọc đúng mỗi âm: 0,25 điểm
b. Đọc đúng mỗi vần 0,5 điểm
c. Đọc đúng mỗi từ 0,25 điểm
- Chú ý phát âm rõ ràng từng tiếng một.
- Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa từ
- Đọc to, đọc rõ ràng:
Nếu đọc to đủ nghe rõ từng tiếng (1 điểm)
Nếu đọc chưa to và chưa rõ (0,5 điểm)
d. Đọc câu
- Đọc đúng, biết ngắt nghỉ hơi đúng. ttốc độ đọc 30 tiếng/1phút: 1 điểm.
- Nếu chỉ sai từ 0 đến 2 lỗi trừ 0,5 điểm; sai từ 3-4 lỗi 1 điểm, nếu có hơn 4 lỗi 0 điểm
2. Đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1 (M1- 0,5 điểm): Nối đúng tranh cái áo với tiếng áo được 0,25 điểm
Tranh quả ổi - ổi được 0,25 điểm
Câu 2. (M2 - 1 điểm): Nối để được từ có nghĩa: Mỗi lần nối đúng được 0,3 điểm
Câu 3. (M2 - 0,5 điểm): Điền đúng lo lắng; nóng nực.
Câu 4. (M3 - 0,5 điểm): Đọc 2 câu thơ và viết câu trả lời vào chỗ .............
Chào mào có áo màu nâu
Khi mùa ổi chín, từ đâu bay về?
Áo của Chào mào màu nâu. (được 0,25 điểm) Chào mào bay về vào mùa ổi chín. (được 0,25 điểm)
3. Viết chính tả (7 điểm)
Biết viết và trình bày các âm, vần, từ, câu văn; chữ viết rõ ràng. Tốc độ viết 20 chữ/15 phút theo hình thức nghe- viết.
4. Bài tập chính tả (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): HS điền đúng: chữ số, cá rô (đúng mỗi âm được 0,5 điểm)
Câu 2 (0,5 điểm): HS điền đúng: vui vẻ; chăn nuôi (đúng mỗi vần được 0,25 điểm)
Câu 3 (1 điểm): Điền từ (Nhảy dây, đôi dép)
Câu 4 (0,5 điểm): HS sắp xếp từ thành câu đúng: Đi thưa về chào. (sai 1 từ trừ 0,1 điểm).
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Mạch kiến thức kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu: Đọc thầm đoạn thơ hoặc đoạn văn cho trước và trả lời câu hỏi dựa theo nội dung của đoạn thơ (đoạn văn khoảng 30 chữ). | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||
Câu số | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 1.0 | 0,5 | 0.5 | 2.0 | 1,0 | |||
Tổng số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||
Tổng số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
0,5 |
|
0,5 |
3.0
| ||
Tỉ lệ | 33,33% | 33,33% | 16,66% | 16,66% |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu học ……… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:
Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Các số lớn hơn 7?
A. 5, 6, 7
B. 7, 8, 9
C. 8, 9, 10
D. 7, 1, 10
Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
☐ 0 = 7 – 7
☐ 6 = 4 + 3
☐ 9 - 5 = 3
☐ 10 – 8 = 2
Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?
Câu 5. (2đ) Số?
a)
b) 8 + 0 + 2 = ……..
10 – 0 – 4 = ………
Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
8 – 2 …. 5
1 + 3 …. 4 + 3
Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ - 5 = 3
A. 7
B. 2
C. 6
D . 8
Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có:
A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhật
B. 4 hình tròn, 2 hình tam giác
C. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhật
D. Cả A và B
Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 2 < …. – 1 < 9 + 0
Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?
Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: Đ, S, S, Đ (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm
b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 7: D (0,5 điểm)
Câu 8: D (0,5 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 10: Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư
Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con, chuồng B 2 con
* Lưu ý: GV thực hiện cho điểm từng bài và tổng hợp điểm toàn bài lên trên. Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên, không cho số thập phân.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
TT | Chủ đề | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết (50%) | Mức 2 Kết nối (30%) | Mức 3 Vận dụng (20%) | Tổng (100%) | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học: - Các số trong phạm vi 10 và các phép tính cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 10 | Số câu | 3 | 2 | 2 | 2 | 1 | 5 | 5 | ||
Số điểm | 1,5 | 3 | 0,5 | 2 | 1 | 2 | 6 | |||
Câu số | 1,2,3 | 5,6 | 7 | 9,10 |
| 12 |
|
| ||
Yếu tố hình học: vị trí, định hướng không gian; khối lập phương, khối hộp chữ nhật; | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 4 |
| 8 |
|
| 11 |
|
| ||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 2 |
| 2 | 6 | 6 | |
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 2 |
| 2 | 3 | 7 |
3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 theo Thông tư 27
3.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Exercise 1: Look at the picture and complete the word
1. F _ _ h | 2. C _ r |
3. A _ _ _ _ | 4. _ o l l |
Exercise 2: Write “is” or “isn’t”
1. Is it a hat?
Yes, it ________.
2. Is it a balloon?
Yes, it ________.
3. Is it a plane?
No, it ________.
4. Is it a pen?
Yes, it ________.
5. Is it a notebook?
No, it ________.
Exercise 3: Look at the picture and match
1. |
2. |
3. |
4. |
5. |
A. eight |
B. balloon |
C. notebook |
D. three |
E. guitar |
3.2. Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 1 học kì 1
Exercise 1: Look at the picture and complete the word
- Fish
- Car
- Apple
- Doll
Exercise 2: Write “is” or “isn’t”
1. is | 2. is | 3. isn’t | 4. is | 5. isn’t |
Exercise 3: Look at the picture and match
1. B | 2. D | 3. E | 4. C | 5. A |
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo