Đề thi giải toán trên Máy tính Casio cấp thành phố Đà Nẵng môn Toán lớp 9 (2011 - 2012) Sở GD&ĐT Đà Nẵng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO, VINACAL
|
Bài 1. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm)
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
Bài 2. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm)
Tìm giá trị thỏa mãn:
a) Tìm x thỏa mãn đẳng thức sau đây:
b) Với các giá trị nào của x thì biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất: M = x(x - 1)(x + 1)(x + 2) + 403
Bài 3. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm)
Xác định giá trị thỏa mãn:
a) Tính: A = {1, (12) + 2,0(123).0,(1323)}:{2,(21) + 1,0(321) + 0,(3231)}
b) Cho số tự nhiên a = 32m+4.7292m_1.1253m-12 với m thuộc R, m ≥ 4. Biết rằng a không chia hết cho 10, hỏi số a có tất cả bao nhiêu ước số?
Bài 4. (5 điểm)
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = (m - 1)x + 2m + 3 (với m#1) và các điểm
a) Tìm m dưới dạng phân số để điểm thuộc đường thẳng (d). Xác định giá trị thỏa mãn rồi ghi kết quả vào ô.
b) Tìm tọa độ điểm E trên trục tung sao cho ME + NE bé nhất. Trình bày tóm tắt cách giải.
Bài 5. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm)
Cho đa thức : P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d
a) Tìm đa thức dư trong phép chia P(x) : (x2 - 3x + 2) khi a = -1; b = 1; c = -2; d = 2
b) Cho biết P(1) = 5; P(2) = 20; P(3) = 45. Tính P(50) + P(46)
Bài 6. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x, y thỏa xx + (xy)x = 5489855287
b) Tìm số nguyên dương x, y biết y2 + xy2 - x2 = 4428
Bài 7. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm)
a) Cho đa thức f(x) = (x2 + 3x - 1)2012
Tính tổng các hệ số của các hạng tử chứa lũy thừa bậc chẵn của x.
b) Cho dãy số các số tự nhiên u0, u1, u2, ... có u0 = 1 và un+1.un-1 = k.un (với k, n thuộc R*). Tính k và u1, biết u2012 = 2012
Bài 8. (5 điểm)
Giải phương trình:
Bài 9. (5 điểm)
Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn hai tính chất sau:
1) Viết dưới dạng thập phân số đó có tận cùng là số 6.
2) Nếu bỏ chữ số 6 cuối cùng và đặt chữ số 6 lên trước các chữ số còn lại sẽ được một số gấp 4 lần số ban đầu.
Bài 10. (5 điểm)
Cho tam giác ABC, lấy điểm M tùy ý bên trong tam giác (không nằm trên các cạnh). Qua M vẽ ba đường thẳng lần lượt song song với ba cạnh của tam giác. Các đường thẳng đó chia tam giác ABC thành nhiều phần (như hình vẽ). Xét ba tam giác, diện tích mỗi tam giác lần lượt là S1 = 2,1234cm2; S2 = 3,1425cm2; S3 = 4,0213cm2. Tính diện tích của tam giác ABC.
Download tài liệu để xem thêm chi tiết
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Điều chỉnh nội dung môn Lịch sử năm 2021 - 2022 cấp THCS
-
Cách giải dạng Toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó
-
Quy định viết hoa từ 05/3/2020 - 16 trường hợp bắt buộc viết hoa trong văn bản hành chính
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
-
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu tục ngữ Không thầy đố mày làm nên
-
Phân tích truyện Cô bé bán diêm (Dàn ý + 10 mẫu)
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 7 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
Mới nhất trong tuần
-
Chuyên đề toán thực tế dành cho học sinh THCS
10.000+ -
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
50.000+ -
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 9 - Sở GD và ĐT Đà Nẵng
10.000+ -
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu căn
100.000+ 1 -
Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2019 - 2020 trường THCS Hồng Hà, Hà Nội
10.000+ -
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Đại số lớp 9 (10 đề)
10.000+ -
Cách chứng minh 3 đường thẳng đồng quy
100.000+ -
Bài tập các hình khối trong thực tiễn (Có đáp án)
100+ -
Các dạng bài tập tần số và tần số tương đối
100+ -
Các dạng bài tập về đa giác đều (Có đáp án)
100+