Đề kiểm tra định kì cuối năm tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 5 Năm học 2010 - 2011

UBND HUYỆN KRÔNG BUK
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN LỚP 5

Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài:
60 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Để chứa 6 lít dầu cần 4 bình. Vậy để chứa 12 lít dầu cần bao nhiêu bình?
A. 8 bình B. 2 bình C. 16 bình D. 10 bình

Câu 2: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h: với a = 40,5 dm và h = 12 dm
A. 243 dm B. 243 dm2 C. 486 dm2 D. 486 dm

Câu 3: Kết quả của phép chia 6 giờ 15 phút : 5 là:
A. 1 giờ 3 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 5 phút D. 1 giờ 10 phút

Câu 4: Phân số 1/4 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0,25% B. 2,5% C. 24% D. 25%

Câu 5: Cho các số 2847; 2874; 3042; 3054. Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 3054; 3042; 2847; 2874 B. 2847; 2874; 3042; 3054
C. 3042; 3054; 2874; 2847 D. 3054; 3042; 2874; 2847

Câu 6: Bác Toàn có mảnh ruộng với diện tích 48m2. Bác trồng rau hết 16,8m2. Tỉ số diện tích trồng rau so với diện tích mảnh ruộng là:
A. 65% B. 45% C. 35% D. 25%

Câu 7: Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép trừ là:

Câu 8: 3m2 5dm2 = ….m2
Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3 B. 3,005 C. 3.50 D. 3,05

Câu 9: Kết quả của phép tính là:

Câu 10: 805 m2 = …. ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 80,5 B. 8,05 C. 0,805 D. 0,0805

Câu 11: Hỗn số được chuyển thành phân số là

Câu 12: 67000 cm3 =……dm3?
A. 0,67 B. 67 C. 670 D. 6700

Câu 13: Tỷ số phần trăm của 12 và 75 là:
A. 62,5 % B. 16 % C. 50 % D. 50 %

Câu 14: Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 360 giây = … giờ là:
A. 3,6 B. 3,06 C. 0,6 D. 0,1

Câu 15: Trong bể cá có 25 con cá,trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:
A. 20% B. 5% C. 100% D. 80%

Câu 16: Số thích hợp để viết vào chổ chấm của giờ = … phút là:
A. 180 B. 45 C. 105 D. 134

Câu 17: Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3. Biết rằng thể tích của hình lập phương nhỏ là 42cm3. Vậy thể tích của hình lập phương lớn là:
A. 42cm3 B. 24cm3 C. 63cm3 D. 36cm3

Câu 18: 8phút 35giây + 7phút 48giây = …
Kết quả cần điền vào chỗ chấm là:
A. 15phút 23giây B. 16phút 23giây C. 16phút 32giây D. 15phút53giây

Câu 19: Giá trị biểu thức 41,4 × (3,56 + 6,44) = …. Là:
A. 441 B. 414 C. 41,4 D. 4140

Câu 20: Chọn đáp án đúng.
Kết quả của phép tính 4,76 : 0,01 là:
A. 0,0476 B. 0,476 C. 47,6 D. 476

Download tài liệu để xem thêm chi tiết.

Chia sẻ bởi:
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Tìm thêm: Toán Lớp 5
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm