Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 2 Tin học lớp 9 (Cấu trúc mới)
Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức năm 2025 là tài liệu rất hữu ích, gồm 6 trang giới hạn kiến thức cần nắm kèm theo các dạng bài tập trọng tâm.
Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức được biên soạn theo Công văn 7991 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai và tự luận có đáp án kèm theo. Đề cương ôn tập cuối kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 9. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức.
Đề cương ôn tập học kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức năm 2025
TRƯỜNG THCS ……….. TỔ KHTN-CN
| ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 |
I. MA TRẬN ĐỀ THI
II. LUYỆN TẬP
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Công cụ Xác thực Dữ liệu (Data Validation) được sử dụng trong phần mềm bảng tính nhằm mục đích gì?
A.Tự động định dạng văn bản trong ô.
B.Tự động lưu trữ dữ liệu nhập vào ô.
C.Tạo công thức tính toán cho ô dữ liệu.
D.Hạn chế kiểu dữ liệu hoặc giá trị nhập vào ô.
Câu 2: Loại xác thực dữ liệu nào dùng để chỉ chấp nhận các số nguyên trong ô?
A.Whole Number
B.List
C.Decimal
D.Custom
Câu 3: Loại xác thực nào giúp hạn chế độ dài văn bản nhập vào ô?
A.Text Length
B.Whole Number
C.List
D.Date
Câu 4: Hàm COUNTIF có thể sử dụng để:
A.Tính tổng các giá trị trong một vùng.
B.Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện.
C.Kiểm tra giá trị lớn nhất trong vùng.
D.Đếm tất cả các ô trống trong vùng.
Câu 5: Công thức nào trả về số ô không trống trong vùng A1:A10?
A. =COUNTIF(A1:A10,"<>""")
B. =COUNTIF(A1:A10,"*")
C. =COUNTIF(A1:A10," ")
D. =COUNT(A1:A10)
Giải thích: Điều kiện "<>" có nghĩa là không rỗng.
Câu 6: Hàm SUMIF được sử dụng để làm gì?
A.Đếm số ô thỏa mãn điều kiện.
B.Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện.
C.Tính giá trị trung bình của các ô.
D.Hiển thị giá trị lớn nhất trong một phạm vi.
Câu 7: Khi nào cần sử dụng địa chỉ tuyệt đối trong hàm SUMIF?
A.Khi cần cố định phạm vi hoặc điều kiện để sao chép công thức.
B.Khi chỉ tính tổng một ô duy nhất.
C.Khi điều kiện là một biểu thức logic.
D.Khi sử dụng nhiều hàm SUMIF trong một công thức.
Câu 8: Trong Excel, SUMIF(A2:A10,">5",B2:B10) thực hiện điều gì?
A.Đếm số ô trong A2:A10 có giá trị lớn hơn 5
B.Tính tổng các giá trị trong A2:A10 lớn hơn 5
C.Tính tổng các giá trị trong B2:B10 tương ứng với các ô A2:A10 lớn hơn 5
D.Tính trung bình cộng các ô trong B2:B10
Câu 9: Cú pháp đúng của hàm SUMIF trong Excel là gì?
A. =SUMIF(range, criteria, sum_range)
B. =SUMIF(criteria, range, sum_range)
C. =SUMIF(sum_range, criteria, range)
D. =SUMIF(range, sum_range, criteria)
Câu 10: Công thức nào dưới đây sử dụng đúng hàm IF để kiểm tra nếu tỉ lệ chi cho mục tiêu "Nhu cầu thiết yếu" lớn hơn 50% thì trả về "Nhiều hơn", ngược lại trả về "Ít hơn"?
A. =IF(N3<50%,"Nhiều hơn","Ít hơn")
B. =IF(N3>50%,"Nhiều hơn","Ít hơn")
C. =IF(N3=50%,"Nhiều hơn","Ít hơn")
D. =IF(N3>50%,"Ít hơn","Nhiều hơn")
Câu 11: Để kiểm tra nếu doanh thu lớn hơn 15 triệu thì tỉ lệ thưởng là 4%, công thức đúng là gì?
A. =IF(A1>15,000,4%,0%)
B. =IF(A1>15,000,"4%","0%")
C. =IF(A1>15,000,0.04,0)
D. =IF(A1<15,000,0.04,0)
Câu 12: Trong quá trình giải quyết vấn đề, bước đầu tiên cần thực hiện là gì?
A.Phân tích vấn đề
B.Trình bày giải pháp
C.Tìm hiểu vấn đề
D.Thực hiện giải pháp
Câu 13: Trong các bước giải quyết vấn đề, bước nào dùng để xác định hiệu quả của giải pháp?
A.Tìm hiểu vấn đề
B.Phân tích vấn đề
C.Lựa chọn giải pháp
D.Thực hiện giải pháp và đánh giá kết quả
Câu 14: Bài toán tin học được xác định bởi những yếu tố nào?
A.Những bài toán nhỏ hơn.
B.Đầu vào và đầu ra.
C.Các cấu trúc điều khiển.
D.Chương trình máy tính.
........
Tải file về để xem đầy đủ Đề cương ôn tập cuối kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
