Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2021 Danh sách các xã đặc biệt khó khăn theo Quyết định 861

Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2021 được ban hành theo Quyết định 861/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 04/06/2021.

Theo đó, cả nước có 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III . Chi tiết các xã, thôn đặc biệt khó khăn mời các bạn tải file về máy tham khảo nhé.

Danh sách xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021 - 2026

Danh sách các xã khu vục III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Số xã thuộc khu Vực
  Tổng cộng 3,434
+ Khu vực I 1,673
+ Khu vực II 210
+ Khu vực III 1,551
1 Vĩnh Phúc 11
+ Khu vực I 11
+ Khu vực II 0
+ Khu vực III 0
2 TP. Hà Nội 13
+ Khu vực I 13
+ Khu vực II 0
+ Khu vực III 0
3 Quảng Ninh 56
+ Khu vực 1 56
+ Khu vực II 0
+ Khu vực III 0
4 Hải Dương 2
+ Xã khu vực I 2
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 0
5 Ninh Bình 7
+ Khu vực I 7
+ Khu vực II 0
+ Khu vực III 0
6 Hà Giang 192
+ Xã khu vực I 52
+ Xã khu vực II 7
+ Xã khu vực III 133
7 Cao Bng 161
+ Xã khu vực I 29
+ Xã khu vực II 6
+ Xã khu vực III 126
8 Bắc Kạn 108
+ Xã khu vực I 34
+ Xã khu vực II 7
+ Xã khu vực III 67
9 Tuyên Quang 121
+ Xã khu vực I 56
+ Xã khu vực II 15
+ Xã khu vực III 50
10 Lào Cai 138
+ Xã khu vực I 64
+ Xã khu vực II 4
+ Xã khu vực III 70
11 Yên Bái 137
+ Xã khu vực I 67
+ Xã khu vực II 11
+ Xã khu vực III 59
12 Thái Nguyên 110
+ Xã khu vực I 83
+ Xã khu vực II 12
+ Xã khu vực III 15
13 Lạng Sơn 199
+ Xã khu vực I 103
+ Xã khu vực II 8
+ Xã khu vực III 88
14 Bắc Giang 73
+ Xã khu vực I 36
+ Xã khu vực II 9
+ xa khu vực III 28
15 Phú Thọ 58
+ Xã khu vực I 27
+ Xã khu vực II 5
+ Xã khu vực III 26
16 Điện Biên 126
+ Xã khu vực I 27
+ Xã khu vực II 5
+ Xã khu vực III 94
17 Lai Châu 106
+ Xã khu vực I 46
+ Xã khu vực II 2
+ Xã khu vực III 58
18 Sơn La 202
+ Xã khu vực I 66
+ Xã khu vực II 10
+ Xã khu vực III 126
19 Hòa Bình 145
+ Xã khu vực I 74
+ Xã khu vực II 12
+ Xã khu vực III 59
20 Thanh Hóa 174
+ Xã khu vực I 129
+ Xã khu vực II 24
+ Xã khu vực III 21
21 Nghệ An 131
+ Xã khu vực I 55
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 76
22 Qung Bình 15
+ Xã khu vực I 2
+ Xã khu vực II 2
+ Xã khu vực III 11
23 Quảng Trị 31
+ Xã khu vực I 1
+ Xã khu vực II 2
+ Xã khu vực III 28
24 Thừa Thiên Huế 24
+ Xã khu vực I 9
+ Xã khu vực II 1
+ Xã khu vực III 14
25 TP Đà Nẵng 1
+ Xã khu vực I 1
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 0
26 Quảng Nam 70
+ Xã khu vực I 9
+ Xã khu vực II 3
+ Xã khu vực III 58
27 Quảng Ngãi 61
+ Xã khu vực I 6
+ Xã khu vực II 3
+ Xã khu vực III 52
28 Bình Định 22
+ Xã khu vực I 0
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 22
29 Phú Yên 23
+ Xã khu vực I 10
+ Xã khu vực II 1
+ Xã khu vực III 12
30 Khánh Hòa 28
+ Xã khu vực I 5
+ Xã khu vực II 3
+ Xã khu vực III 20
31 Ninh Thuận 28
+ Xã khu vực I 12
+ Xã khu vực II 1
+ Xã khu vực III 15
32 Bình Thuận 31
+ Xã khu vực I 25
+ Xã khu vực II 3
+ Xã khu vực III 3
33 Kon Tum 92
+ Xã khu vực I 35
+ Xã khu vực II 5
+ Xã khu vực III 52
34 Gia Lai 176
+ Xã khu vực I 104
+ Xã khu vực II 29
+ Xã khu vực III 43
35 Đắk Lắk 130
+ Xã khu vực I 69
+ Xã khu vực II 7
+ Xã khu vực III 54
36 Đắk Nông 46
+ Xã khu vực I 29
+ Xã khu vực II 5
+ Xã khu vực III 12
37 Lâm Đồng 77
+ Xã khu vực I 72
+ Xã khu vực II 1
+ Xã khu vực III 4
38 Bình Dương 1
+ Xã khu vực I 1
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 0
39 Bình Phước 58
+ Xã khu vực I 50
+ Xã khu vực II 3
+ Xã khu vực III 5
40 Tây Ninh 1
+ Xã khu vực I 1
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 0
41 Đồng Nai 24
+ Xã khu vực I 24
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 0
42 Bà Rịa - Vũng Tàu 3
+ Xã khu vực I 3
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 0
43 Trà Vinh 59
+ Xã khu vực I 44
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 15
44 Vĩnh Long 5
+ Xã khu vực I 3
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 2
45 An Giang 16
+ Xã khu vực I 9
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 7
46 Kiên Giang 49
+ Xã khu vực I 46
+ Xã khu vực II 1
+ Xã khu vực III 2
47 Cần Thơ 6
+ Xã khu vực I 6
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 0
48 Hậu Giang 4
+ Xã khu vực I 2
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 2
49 Sóc Trăng 63
+ Xã khu vục I 46
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 17
50 Bạc Liêu 14
+ Xã khu vực I 11
+ Xã khu vực II 3
+ Xã khu vực III 0
51 Cà Mau 6
+ Xã khu vực I 1
+ Xã khu vực II 0
+ Xã khu vực III 5

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh An Giang

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT Tên huyện, xã Thuộc khu vực Ghi chú
  Tổng cộng 16  
  Xã khu vực I 9  
  Xã khu vực II 0  
  Xã khu vực III 7  
I HUYỆN TRI TÔN    
1 Thị trấn Tri Tôn I  
2 Xã An Tức III  
3 Xã Ô Lâm III  
4 Xã Cô Tô I  
5 Xã Châu Lăng III  
6 Xã Lương Phi I  
7 Xã Lê Tri III  
8 Xã Núi Tô III  
II HUYỆN TỊNH BIÊN    
1 Xã An Cư III  
2 Xã Văn Giáo III  
3 Xã An Hảo I  
4 Xã Tân Lợi I  
5 Xã Vĩnh Trung I  
III HUYỆN AN PHÚ    
1 Xã Nhơn Hội I  
IV THỊ XÃ TÂN CHÂU    
1 Xã Châu Phong I  
V HUYỆN THOẠI SƠN    
1 Thị trấn Óc Eo I  

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT Tên huyện, xã Thuộc khu vục Ghi chú
  Tổng cộng 73  
  Xã khu vực I 36  
  Xã khu vực II 9  
  Xã khu vực III 28  
I HUYỆN LẠNG GIANG    
1 Xã Hương Sơn I  
2 Xã Yên Mỹ I  
3 Xã Hương Lạc I  
II HUYỆN SƠN DỘNG    
1 Thị trấn An Châu II  
2 Xã Long Sơn II  
3 Xã Tuấn Đạo II  
4 Thị trấn Tây Yên Tử III  
5 Xã Giáo Liêm III  
6 Xã Đại Sơn III  
7 Xã Thanh Luận III  
8 Xã Cẩm Đàn III  
9 Xã Yên Định III  
10 Xã An Bá III  
11 Xã Vĩnh An III  
12 Xã Lệ Viễn III  
13 Xã Vân Sơn III  
14 Xã An Lạc III  
15 Xã Hữu Sản III  
16 Xã Dương Hưu III  
17 Xã Phúc Sơn III  
III HUYỆN LỤC NGẠN    
1 Xã Tân Sơn III  
2 Xã Đèo Gia III  
3 Xã Sa Lý III  
4 Xã Phong Minh III  
5 Xã Sơn Hải III  
6 Xã Hộ Đáp III  
7 Xã Phong Vân III  
8 Xã Kim Sơn I  
9 Xã Phú Nhuận III  
10 Xã Cấm Sơn III  
11 Xã Tân Lập II  
12 Xã Kiên Lao I  
13 Xã Thanh Hải I  
14 Xã Biển Động I  
15 Xã Biên Sơn I  
16 Xã Giáp Sơn I  
17 Xã Đồng Cốc I  
18 Xã Tân Hoa I  
19 Xã Kiên Thành I  
20 Xã Tân Mộc I  
21 Xã Phì Điền I  
22 Xã Nam Dương I  
23 Xã Tân Quang I  
24 Thị trấn Chũ I  
25 Xã Quý Sơn I  
26 Xã Hồng Giang I  
27 Xã Trù Hựu I  
IV HUYỆN LỤC NAM    
1 Xã Lục Sơn III  
2 Xã Trường Sơn III  
3 Xã Bình Sơn III  
4 Xã Vô Tranh III  
5 Xã Trường Giang II  
6 Xã Nghĩa Phương I  
7 Xã Huyền Sơn I  
8 Xã Tiên Nha I  
9 Xã Đông Hưng I  
10 Xã Đông Phú I  
11 Xã Tam Dị I  
12 Xã Bảo Sơn I  
V HUYỆN YÊN THẾ    
1 Đồng Vương III  
2 Đồng Tiến II  
3 Canh Nậu II  
4 Tiến Thắng II  
5 Tân Hiệp I  
6 Đồng Hưu II  
7 Đông Sơn I  
8 Xuân Lương I  
9 Tam Tiến I  
10 Tam Hiệp I  
11 Đồng Lạc I  
12 Hồng Kỳ I  
13 Đồng Kỳ I  
14 Đồng Tâm I  

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT Tên huyện, xã Thuộc khu vực Ghi chú
  Tổng cộng 108  
  Xã khu vực I 34  
  Xã khu vực II 7  
  Xã khu vực III 67  
I HUYỆN CHỢ MỚI    
1 Xã Thanh Mai III  
2 Xã Quảng Chu III  
3 Xã Mai Lạp III  
4 Xã Yên Hân III  
5 Xã Yên Cư III  
6 Xã Tân Sơn III  
7 Xã Cao Kỳ III  
8 Xã Hòa Mục III  
9 Xã Thanh Vận II  
10 Xã Thanh Thịnh I  
11 TT. Đồng Tâm I  
12 Xã Nông Hạ I  
13 Xã Bình Văn I  
14 Xã Như Cố I  
II HUYỆN NA RÌ    
1 Xã Dương Sơn III  
2 Xã Lương Thượng III  
3 Xã Cư Lễ III  
4 Xã Liêm Thủy III  
5 Xã Đồng xá III  
6 Xã Xuân Dương III  
7 Xã Kim Hỷ III  
8 Xã Văn Minh III  
9 Xã Quang Phong III  
10 Xã Văn Vũ III  
11 Xã Sơn Thành III  
12 Xã Văn Lang III  
13 Xã Trần Phú III  
14 Xã Côn Minh II  
15 Xã Cường Lợi II  
16 Thị trấn Yến Lạc I  
17 Xã Kim Lư I  
III HUYỆN CHỢ ĐỒN    
1 Xã Đại Sáo III  
2 Xã Yên Phong III  
3 Xã Tân Lập III  
4 Xã Bình Trung III  
5 Xã Bản Thi III  
6 Xã Bằng Phúc III  
7 Xã Xuân Lạc III  
8 Xã Yên Mỹ III  
9 Xã Nam Cường II  
10 Thị trấn Bằng Lũng I  
11 Xã Quảng Bạch I  
12 Xã Ngọc Phái I  
13 Xã Bằng Lãng I  
14 Xã Lương Bằng I  
15 Xã Yên Thịnh I  
16 Xã Yên Thượng I  
17 Xã Đồng Lạc I  
18 Xã Nghĩa Tá I  
19 Xã Đồng Thắng I  
20 Xã Phương Viên I  
IV HUYỆN NGÂN SƠN    
1 Xã Cốc Đán III  
2 Xã Thượng Ân III  
3 Xã Bằng Vân III  
4 Xã Đức Vân III  
5 Xã Thượng Quan III  
6 Xã Thuần Mang III  
7 Xã Hiệp Lực Ill  
8 Thị trấn Nà Phặc III  
9 Xã Trung Hòa III  
10 Xã Vân Tùng I  
V HUYỆN PÁC NM    
1 Xã Bộc Bố III  
2 Xã Giáo Hiệu III  
3 Xã Xuân La III  
4 Xã Nghiên Loan III  
5 Xã Cổ Linh III  
6 Xã Công Bằng III  
7 Xã Bằng Thành III  
8 Xã An Thắng III  
9 Xã Nhạn Môn III  
10 Xã Cao Tân III  
VI HUYỆN BẠCH THÔNG    
1 Xã Cao Sơn III  
2 Xã Vũ Muộn III  
3 Xã Sỹ Bình III  
4 Xã Vi Hương III  
5 Xã Lục Bình III  
6 Xã Nguyên Phúc III  
7 Xã Mỹ Thanh III  
8 Xã Đôn Phong III  
9 Xã Tân Tú II  
10 Thị trấn Phù Thông I  
11 Xã Quân Hà I  
12 Xã Cẩm Giàng I  
13 Xã Quang Thuận I  
14 Xã Dương Phong I  
VII THÀNH PH BC KẠN    
1 P. Đức Xuân I  
2 P. Sông Cầu I  
3 P. Phùng Chí Kiên I  
4 P. Nguyễn Thị Minh Khai I  
5 P. Huyền Tụng I  
6 P. Xuất Hóa I  
7 Xã Dương Quang I  
8 Xã Nông Thượng I  
VIII HUYỆN BA B    
1 Xã Bành Trạch III  
2 Xã Cao Thượng III  
3 Chu Hương III  
4 Khang Ninh III  
5 Xã Mỹ Phương III  
6 Xã Nam Mẫu III  
7 Xã Phúc Lộc III  
8 Xã Quảng Khê III  
9 Đồng Phúc III  
10 Xã Yến Dương III  
11 Xã Hoàng Trĩ III  
12 Xã Địa Linh II  
13 Thượng Giáo II  
14 Xã Hà Hiệu I  

15

Thị trấn Chợ Rã

I

 

.......................

Tải file về để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Thảo Nhi
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm