Danh sách các lệnh trong MSWLogo
Lệnh trong MSWLogo sẽ giúp bạn thực hiện nhanh chóng hơn khi sử dụng công cụ lập trình MSWLogo. Nếu bạn nắm được các lệnh cơ bản của Logo thì quá trình làm việc với ngôn ngữ lập trình này dễ dàng hơn rất nhiều.
MSWLogo là một môi trường lập trình dựa trên Logo hiếm, ban đầu dựa trên LISP và dành cho mục đích giáo dục vì nó rất dễ học và cũng là công cụ nên sử dụng để lập trình cho trẻ em hoặc những người muốn bắt đầu lập trình.
Một số lệnh MSWLogo cơ bản
Nhóm lệnh di chuyển
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
Forward x | FD x | Tiến tới x bước |
Back x | BK x | Lùi x bước |
Left x | LT x | Quay rùa về phía bên trái x độ |
Right x | RT x | Quay rùa về phía bên phải x độ |
ARC a r | Tạo hình tròn với góc a và bán kính là r. Sau khi tạo xong rùa đứng yên tại chỗ. | |
ARC2 a r | Tạo hình tròn góc a và bán kính r. Tạo tới đâu rùa đi theo tới đó. | |
ELLIPSE x y | Tạo hình elip với 2 thông số, chiều ngang theo trục x chiều cao theo trục y, rùa đứng yên tại chỗ. | |
ELLIPSE2 x y | Tạo hình elip với 2 thông số, chiều ngang theo trục x chiều cao theo trục y, rùa chạy theo đường ellipse. | |
ELLIPSEARC | Độ dài cung x y z (z là độ) Ví dụ muốn vẽ 1 nửa vòng ellipse ở phía trước mặt rùa (90) lệnh như sau: ELLIPSEARC 180 150 80 90 | |
CIRCLE r | Vẽ hình tròn bán kính r rùa đứng tại tâm. | |
CIRCLE2 r | Vẽ hình tròn bán kính r rùa di chuyển theo đường tròn, sau khi hoàn thành rùa nằm trên đường tròn. |
Nhóm lệnh in kết quả thông báo
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
SHOW [nội dung kết quả muốn in] | Lệnh tương tự PR | |
LABEL | Hiện ra kết quả | |
Cleartext | CT | Làm sạch cửa sổ câu lệnh |
Nhóm lệnh về đồ họa và màu sắc
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
Penup | PU | Di chuyển rùa không để lại dấu vết. |
Pendown | PD | Các lệnh di chuyển sau lệnh này ta sẽ thấy dấu vết của sự di chuyển. |
PE | Chế độ xóa | |
SetPenSize n | Thiết lập độ dày, mỏng của nét vẽ (n là độ dày, mỏng của nét vẽ). Lệnh này có thể thực hiện qua Menu Set → Pen Size … | |
SetPC [R B G] | Thiết lập màu cho bút vẽ. Trị số từ 0-255 | |
Setfloodcolor [R G B] | SETFC[R G B] | Cài đặt tô màu nền bằng Fill |
FILL | Tô màu nền |
Các lệnh tạo một số hình vẽ 2D cơ bản
Hình vẽ | Lệnh |
Hình vuông | Repeat 4 [fd 200 rt 90] |
Hình chữ nhật | Fd 300 rt 90 fd 150 rt 90 Fd 300 rt 90 fd 150 rt 90 |
Hình tròn | Repeat 360 [fd 3 rt 1] |
Hình tam giác | Repeat 3 [fd 300 rt 120] |
Hình ngũ giác | Repeat 5 [fd 200 rt 72] |
Hình lục giác | Repeat 6 [fd 200 rt 60 |
Hình bát giác | Repeat 8 [fd 150 rt 45] |
Hình cửu giác | Repeat 9 [fd 150 rt 40] |
Hình thập giác | Repeat 10 [fd 100 rt 36] |
Nhóm lệnh điều khiển rùa và vị trí của rùa
Câu lệnh | Viết tắt | Chức năng |
Hideturtle | HT | Ẩn chú rùa |
Showturtle | ST | Hiện chú rùa |
SETPOS x y | Đưa rùa tới vị trí X,Y | |
SETX x | Chuyển rùa sang ngang x >0 qua phải, x<0 là qua trái | |
SETY y | Chuyển rùa lên nếu y>0, xuống nếu y<0 | |
Xcor | Xem tọa độ x của rùa | |
Ycor | Xem tọa độ y của rùa | |
POS | Xem vị trí hiện tại | |
CS | Xóa và đặt lại vị trí | |
Clean | Xóa nét vẽ, giữ nguyên vị trí rùa | |
HOME | Rùa về vị trí ban đầu | |
HEADING | Độ xoay của rùa | |
SetHeading | Quay rùa | |
TOWARDS x y | Quay đầu rùa về hướng tọa độ x và y | |
DISTANCE x y | Khoảng cách từ vị trí hiện tại tới tọa độ x y |
Sắp xếp theo