Cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2024 ở TP Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào 10, điểm thi vào lớp 10 năm 2024

Kì thi tuyển sinh vào lớp năm 2024 - 2025 tại TP Hồ Chí Minh được tổ chức vào các ngày 6 - 7/6/2024. Dự kiến ngày 20/6 sẽ công bố điểm thi tuyển sinh lớp 10 TP HCM.

Đồng thời, chậm nhất 16h00 24/06/2024 sẽ công bố điểm chuẩn tuyển sinh trung học phổ thông chuyên, tích hợp và kết quả tuyển thẳng. Những học sinh nào còn băn khoăn về điểm thi của mình có thể viết đơn phúc khảo vào 10. Vậy mời các em cùng tham khảo cách tra cứu điểm thi vào 10 trong bài viết dưới đây:

Cách tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2024 Hồ Chí Minh

Tra cứu điểm thi vào 10 qua trang web của Sở

Các em có thể truy cập vào trang web của Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh để tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023

Tra cứu điểm thi vào lớp 10 qua tổng đài

Tổng đài giải đáp 1080

Bước 1 Bấm gọi theo cú pháp: 281080

Bước 2 Thực hiện theo hướng dẫn

Tổng đài tra cứu điểm thi của Bộ giáo dục

  • Gọi đến tổng đài 801188: Bấm gọi 28801188 và làm theo hướng dẫn.
  • Gọi đến tổng đài 80115678: Bấm gọi 2880115678 và làm theo hướng dẫn.
  • Gọi đến tổng đài 8011333: Bấm gọi 28011333 và làm theo hướng dẫn.

Tra cứu điểm thi vào lớp 10 qua tin nhắn nhà mạng Vinaphone

Bạn có thể tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 qua tin nhắn nhà mạng Vinaphone theo cú pháp: V10 + dấu cách +số báo danh gửi 8655

Điểm chuẩn vào lớp 10 Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 TP HCM

>> Tiếp tục cập nhật

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 TP HCM

Điểm chuẩn vào lớp 10 trường phổ thông năng khiếu - ĐH Quốc gia TPHCM 2023

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 TP HCM

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 HCM năm 2022 công lập

Điểm chuẩn vào 10 các lớp chuyên, tích hợp tại TPHCM 2022

Điểm chuẩn vào 10 các lớp chuyên, tích hợp tại TPHCM 2022

Điểm chuẩn Trường phổ thông Năng khiếu 2022

Điểm chuẩn Trường phổ thông Năng khiếu 2022

Theo đó TH1 là 3 môn không chuyên và môn Toán chuyên;

TH2 là 3 môn không chuyên và môn Vật lý chuyên;

TH3 là 3 môn không chuyên và môn Hóa học chuyên;

TH4 là 3 môn không chuyên và môn Sinh học chuyên;

TH5 là 3 môn không chuyên và môn Tin học chuyên;

TH6 là 3 môn không chuyên và môn Ngữ văn chuyên;

TH7 là 3 môn không chuyên và môn Tiếng Anh chuyên.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 TP HCM

Kỳ tuyển sinh vào lớp 10 công lập năm 2021 - 2022 ở TP.HCM vẫn tiến hành theo hai hình thức: tuyển thẳng và thi tuyển.  Các thí sinh sẽ thi 3 môn: Toán, Văn, Ngoại ngữ. Thí sinh đăng ký thi vào lớp 10 chuyên sẽ thi thêm môn chuyên. Trong đó môn Ngữ văn, Toán có thời gian làm bài 120 phút, môn ngoại ngữ thi 60 phút. 

Hiện tại chưa có điểm chuẩn thi vào 10 năm 2021, các em có thể tham khảo thêm điểm chuẩn của năm 2020 tại đây:

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 TP HCM

TT Tên trường NV1 NV2 NV3
1 THPT Trưng Vương 35 35.25 35.25
2 THPT Bùi Thị Xuân 37 38 39
3 THPT Ten Lơ Man 29 29.25 30.25
4 THPT Năng khiếu TDTT 22 22.25 23.25
5 THPT Lương Thế Vinh 35.25 36,25 37.25
6 THPT Giồng Ông Tố 29.25 30 30.25
7 THPT Thủ Thiêm 23.25 23.5 23.75
8 THPT Lê Quý Đôn 37 38 39
9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 38.25 39 39.5
10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 23.25 23.5 24
11 THPT Marie Curie 31.25 32.25 32.75
12 THPT Nguyễn Thị Diệu 24.75 25.25 26
13 THPT Nguyễn Trãi 21.75 22.5 23
14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 25.75 26 26
15 Trung học thực hành Sài Gòn 36.25 36.75 36.75
16 THPT Hùng Vương 30.75 30.75 31.25
17 Trung học Thực hành - ĐHSP 39 39.5 39,5
18 THPT Trần Khai Nguyên 33.5 33.75 34.25
19 THPT Trần Hữu Trang 23.25 23.5 24.5
20 THPT Mạc Đĩnh Chi 37.25 38.25 39.25
21 THPT Bình Phú 31.75 32.25 32.25
22 THPT Nguyễn Tất Thành 27 27,25 27.25
23 THPT Phạm Phú Thứ 24.5 25.5 26.5
24 THPT Lê Thánh Tôn 27.25 27.75 28.75
25 THPT Tân Phong 21 21.25 21.75
26 THPT Ngô Quyền 32.5 32.5 32.5
27 THPT Nam Sài Gòn 27,75 28 29
28 THPT Lương Văn Can 21.75 22,25 23
29 THPT Ngô Gia Tự 21.75 22.25 23
30 THPT Tạ Quang Bửu 24.25 25.25 26.25
31 THPT Nguyễn Văn Linh 19.25 20 20.75
32 THPT Võ Văn Kiệt 26.25 27 27.5
33 THPT Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 22,5 22.5 22.5
34 THPT Nguyễn Huệ 24.75 25.75 26
35 THPT Phước Long 26,5 27.25 28.25
36 THPT Long Thu 19 19,75 20,5
37 THPT Nguyễn Văn Tăng 18.75 19.5 20
38 THPT Dương Văn Thì 22,25 22.75 23.5
39 THPT Nguyễn Khuyến 27.5 28 29
40 THPT Nguyễn Du 34 34.5 34.75
41 THPT Nguyễn An Ninh 24 24.25 24.5
42 THCS và THPT Diên Hồng 23.75 24.75 25.5
43 THCS và THPT Sương Nguyệt Anh 23.75 24 24
44 THPT Nguyễn Hiền 30.25 30.25 30.5
45 THPT Trần Quang Khải 26.75 27.25 27.25
46 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 25.15 25.75 26.25
47 THPT Võ Trường Toản 33.5 34.25 35.25
48 THPT Trường Chinh 29 30 30.75
49 THPT Thạnh Lộc 25.25 26 26.75
50 THPT Thanh Đa 14.25 25 25.25
51 THPT Võ Thị Sáu 32.5 32.75 33
52 THPT Gia Định 39 39.75 40
53 THPT Phan Đăng Lưu 25.15 25.75 26.5
54 THPT Trần Văn Giàu 14 24.5 25.25
55 THPT Hoàng Hoa Thám 29.75 30.75 30.75
56 THPT Gò Vấp 27.75 28 28,75
57 THPT Nguyễn Công Trứ 31.5 31.5 32.25
58 THPT Trần Hưng Đạo 32.5 33 34
59 THPT Nguyễn Trung Trực 27 27.5 27.75
60 THPT Phú Nhuận 37.5 37.5 38
61 THPT Hàn Thuyên 25.25 25.75 26.5
62 THPT Tân Bình 33 33.27 34
63 THPT Nguyễn Chí Thanh 33.5 34,5 35.25
64 THPT Trần Phú 38.25 38.75 39
65 THPT Nguyễn Thượng Hiền 41 41.5 42
66 THPT Nguyễn Thái Bình 29.5 29.75 30
67 THPT Nguyễn Hữu Huân 36.75 36.75 37.75
68 THPT Thủ Đức 33,75 34,75 35.75
69 THPT Tam Phú 29 29.25 30.25
70 THPT Hiệp Bình 22.25 23 23.5
71 THPT Đào Sơn Tây 20.75 21.25 22
72 THPT Linh Trung 25.25 25.75 26.75
73 THPT Bình Chiểu 20.5 20.75 21,5
74 THPT Bình Chánh 21 21 21.25
75 THPT Tân Túc 21,25 21.75 22.25
76 THPT Vĩnh Lộc B 22.75 23 73
77 THPT Năng khiếu TDTT huyện Bình Chánh 20.5 20.5  
78 THPT Phong Phú 20 20.25 20.25
79 THPT Lê Minh Xuân 23 24 24
80 THPT Đa Phước 18.25 19.25 19.5
81 THCS và THPT Thạnh An 16 16 16
82 THPT Bình Khánh 16 16 16
83 THPT Cần Thạnh 16 16 16
84 THPT An Nghĩa 16 16 16
85 THPT Củ Chi 22.5 23.5 24.5
86 THPT Quang Trung 19.75 20 20
87 THPT An Nhơn Tây 16.75 17.75 18.25
88 THPT Trung Phú 22.75 23 23.25
89 THPT Trung Lập 18.5 18.75 19
90 THPT Phú Hòa 19.5 20.5 20.5
91 THPT Tân Thông Hội 21.25 21.5 22.25
92 THPT Nguyễn Hữu Cầu 36.75 37.75 38.75
93 THPT Lý Thường Kiệt 31.5 32.5 33
94 THPT Bà Điểm 29.25 30.25 31.25
95 THPT Nguyễn Văn Cừ 23.5 23.5 24,25
96 THPT Nguyễn Hữu Tiến 28.25 29 29.5
97 THPT Phạm Văn Sáng 25 25.5 25.5
98 THPT Hồ Thị Bị 24.25 25.25 26
99 THPT Long Thới 18.15 19 19.5
100 THPT Phước Kiển 19.5 19.5 19.75
101 THPT Dương Văn Dương 20 20.5 21
102 THPT Tây Thạnh 33.75 34,75 35
103 THPT Lê Trọng Tấn 31 31,5 31,75
104 THPT Vĩnh Lộc 26 26.75 27.75
105 THPT Nguyễn Hữu Cảnh 28.75 29.25 30
106 THPT Bình Hưng Hòa 28.75 19 29
107 THPT Bình Tân 25 25.25 25.25
108 THPT An Lạc 25 25.75 25.75
  • 2.053 lượt xem
👨 Tiêu Nại Cập nhật: 14/06/2024
Xem thêm: Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Tra cứu điểm
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm