179 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 kỳ 2 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 học kì 2

179 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 kỳ 2, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm thật thành thạo, rồi so sánh với kết quả của mình thuận tiện hơn, để ôn thi học kì 2 năm 2022 - 2023 đạt kết quả cao.

Với 179 câu hỏi trắc nghiệm Toán 4, còn giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2, cũng như đề ôn thi cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

179 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 kỳ 2

Câu 1. Ngày thứ nhất An đọc được \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\) quyển sách đó. Hỏi còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?

A. \frac{7}{8}\(\frac{7}{8}\)
B.\frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\)
C.\frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)
D.\frac{6}{8}\(\frac{6}{8}\)

Câu 2. Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 kỳ 2

Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là:

A. 7cm
B. 10 cm
C. 6cm
D. 3cm

Câu 3. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7:

A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 7 số

Câu 4. Kết quả của phép tính: \frac{2}{5}\div\frac{3}{7}\(\frac{2}{5}\div\frac{3}{7}\) là:

A.\frac{14}{12}\(\frac{14}{12}\)
B. \frac{5}{12}\(\frac{5}{12}\)
C. \frac{14}{35}\(\frac{14}{35}\)
D.\frac{14}{15}\(\frac{14}{15}\)

Câu 5. Phân số bằng phân số là: \frac{3}{7}\(\frac{3}{7}\)

A.\frac{7}{14}\(\frac{7}{14}\)
B. \frac{12}{28}\(\frac{12}{28}\)
C.\frac{6}{9}\(\frac{6}{9}\)
D.\frac{13}{17}\(\frac{13}{17}\)

Câu 6. Có bao nhiều phần mười trong một nửa:

A. 20
B. 10
C. 5
D. 4

Câu 7. An có 24 viên bi, Bình có nhiều hơn trung bình cộng số bi của cả hai bạn là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?

A. 40 viên
B. 36 viên
C. 34 viên
D. 32 viên

Câu 8. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Tìm 3 số tự nhiên đó?

A. 21, 22, 23
B. 19, 20, 21
C. 7, 8, 9
D. 6, 7, 8

Câu 9. Một mảnh đất hình chữ nhận có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của thửa ruộng đó là:

A. 24 m2
B. 60 m2
C. 864 m2
D. 744 m2

Câu 10. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 x 4 là:

A. Chia, nhân, cộng
B. Cộng. chia, nhân
C. Nhân, chia,cộng
D. Cộng, nhân, chia

Câu 11. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng của các chữ số bằng 27 là:

A. 98 765
B. 98 730
C. 99 900
D. 99 999

Câu 12. Trong 10 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 50kg đường. Trong 9 ngày đầu, cửa hàng bán được 420kg đường. Hỏi ngày thứ mười, cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?

A. 80kg
B. 30kg
C. 47kg
D. 50kg

Câu 13. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5:

A. 72 số
B. Không thể tính được
C. 50 số
D. 18 số

Câu 14. Trong các tích dưới đây, tích nào có kết quả gần 4000 nhất?

A. 528 x 7
B. 748 x 6
C. 812 x 5
D. 409 x 10

Câu 15. Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?

Câu 15

A. 7 đoạn thẳng.
B. 13 đoạn thẳng.
C. 10 đoạn thẳng.
D. 9 đoạn thẳng.

Câu 16. Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?

A. (30 x 78) x (4 x 78)
B. (30 x 78) + (4 x 78)
C. (30 + 78) x ( 4 x 78)
D. (30 + 78) + (4 + 78)

Câu 17. Cả lớp 4A và lớp 4B có 44 học sinh. Biết rằng 1/3 học sinh lớp 4A thì 2/5 học sinh lớp 4B. Hỏi lớp 4A có học sinh?

A. 33 học sinh.
B. 24 học sinh.
C. 20 học sinh.
D. 30 học sinh.

Câu 18. Thông có nhiều hơn Minh 12 hòn bi. Hỏi Thông phải cho Minh mấy hòn bi để hai bạn có số bi bằng nhau:

A. 12 hòn
B. 2 hòn
C. 6 hòn
D. 10 hòn

Câu 19. Số hạng tiếp theo của dãy số sau : 2, 3, 5, 9, 17, ... , là:

A. 30
B. 26
C. 33
D. 31

Câu 20. Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền ở vị trí dấu * là:

A. 2
B. 4
C. 3
D. 6

ĐÁP ÁN

1. B2. B3. C4. D5. B6. C7. A8. D9. C10. A
11. C12. A13. A14. C15. B16. B17. B18. C19. C20. A

...................

Mời các bạn tham khảo chi tiết tài liệu tại file dưới đây!

Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Duyên
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Tìm thêm: Toán Lớp 4
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm