Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo 16 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2023 - 2024
TOP 16 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 16 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề thi học kì 2 thật nhuần nhuyễn, để ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 thật tốt. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề môn Toán sách KNTT. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 tương ứng với phép nhân:
A. 2 x 5
B. 5 x 2
C. 2 x 6
Câu 2. 6 được lấy 4 lần viết dưới dạng phép nhân hai số là:
A.4 x 6
B. 6 x 4
C. 6 + 6 + 6 + 6
Câu 3. Phép nhân 7 x 3 có kết quả là:
A. 21
B. 10
C. 31
Câu 4. Minh lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Minh đã lấy bao nhiêu chiếc đũa?
A. 5 chiếc
B. 10 đôi
C. 10 chiếc
Câu 5. Từ phép cộng 5 + 5 + 5 + 5. Ta viết được phép nhân là:
A. 5 x 3
B. 5 x 4
C. 5 x 5
Câu 6. Phép nhân: 4 x 8 có có kết quả là:
A. 4
B. 8
C. 32
Câu 7. Phép nhân nào dưới đây có kết quả bằng 15?
A. Phép nhân giữa 6 và 3.
B. Phép nhân giữa 3 và 5
C. Phép nhân giữa 1 và 5
Câu 8. Trong chuồng có 5 con lợn . Hỏi có bao nhiêu chân lợn?
Đáp số của bài toán là:
A. 4 chân
B. 24 chân
C. 20 chân
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết và tính kết quả theo mẫu:
Mẫu: 6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24. Vậy 6 x 4 = 32
3 x 6 :…………………………………………………………………………………..
7 x 2 :……………………………………………………………………………………….
9 x 3 :…………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Nối hình vẽ với phép nhân thích hợp:
Bài 3. Một cái giỏ đựng 4 quả táo. Hỏi 5 cái giỏ đựng bao nhiêu quả táo?
Bài giải
Số quả táo đựng trong 5 giỏ có tất cả là:
……….. x ………= ………. ( )
Đáp số: ……………….
2. Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tích của hai thừa số 2 và 7 là:
A. 21
B. 14
C. 16
D. 18
Câu 2. Kết quả của phép tính: 5 l × 8 là:
A. 48
B. 42
C. 40
D. 40 l
Câu 3. Một đôi đũa gồm 2 chiếc đũa, khi đó 5 đôi đũa có số chiếc đũa là:
A. 20 chiếc
B. 10 chiếc
C. 7 chiếc
D. 15 chiếc
Câu 4. Một bông hoa có 5 cánh. Vậy 6 bông hoa có số cánh hoa là:
A. 20 cánh
B. 40 cánh
C. 30 cánh
D. 25 cánh
Câu 5. Trong phép nhân: 5 x 8 = 10, thừa số là:
A. 5 và 8
B. 5 và 10
C. 10 và 5
D. 5,8, 10
Câu 6. Cho hình vẽ:
Số cần điền vào ô trống là:
A. 2
B. 6
C. 10
Câu 7. Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là 3. Tích là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 8. Trong phép nhân: 2 x 7 = 14, thừa số là:
A. 2, 7
B. 2, 14
C. 14
D. 7, 14
Câu 9. Chuyển phép nhân 3 x 4 thành các số hạng bằng nhau là:
A. 4 + 4 + 4
B. 3 + 4
C. 3 + 3 + 3
D. 3 + 3 + 3 + 3
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Bài 2. Một cái giỏ đựng 4 quả táo. Hỏi 5 cái giỏ đựng bao nhiêu quả táo?
Bài giải
Số quả táo đựng trong 5 giỏ có tất cả là:
……….. x ………= ( quả )
Đáp số quả
Bài 3. Viết phép cộng sau đó chuyển thành phép nhân tương ứng ở mỗi hình:
3. Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép tính 16 : 2 = 8, có số bị chia là:
A. 16
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 2. Trong phép tính 50 : 5 = 10, số chia là:
A. 10
B. 5
C. 50
D. 16
Câu 3. Phép tính 20 : 2 = 10, thương là:
A. 5
B. 20
C. 10
D. 8
Câu 4. Trong phép chia 12 : 2 = 6 . Số 6 được gọi là:
A. Số bị chia
B. Thương
C. Tích
D. Số chia
Câu 5. Trong phép chia 14 : = 7 . Số cần điền vào ô trống là:
A. 2
B. 3
C. 7
D. 4
Câu 6. Trong phép chia 20 : 4 = 5 . Số 20 được gọi là :
A. Số chia
B. Số bị chia
C. Thương
D. Tích
Câu 7. Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 8. Số chia là 2:
A. 5
B. 4
C. 1
D. 16
Câu 8. Có 10 kg gạo. Chia đều cho 2 người. Vậy số gạo mỗi người nhận được là:
A. 20 kg
B. 5 kg
C. 4 kg
D. 3 kg
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Nhìn hình vẽ để tạo phép nhân và các phép chia tương ứng.
Bài 2: Nối phép tính phù hợp với đề bài
Bài 3. Xếp đều 12 quả cam vào 3 chiếc đĩa. Hỏi mỗi chiếc đĩa có bao nhiêu quả cam ?
Tóm tắt: | Bài giải |
Có quả cam | Số quả cam đựng trong 1 chiếc đĩa là : |
Xếp vào: ………chiếc đĩa | ……….. : ………= ………. (……….) |
1 đĩa đựng: ………quả cam ? | Đáp số …..quả cam |
Bài 4. Harry đã dán những que kem lên băng giấy theo một quy luật. Hỏi hình nào sẽ được điền vào chỗ có dấu “?”
...
>> Tải file để tham khảo các đề còn lại!