Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1 (19 vòng) Đề ôn tập Violympic lớp 1 môn Toán
Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1 gồm 19 vòng, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, nắm chắc kiến thức, biết cách phân bổ thời gian làm bài hiệu quả, để đạt kết quả cao trong Cuộc thi Giải Toán qua mạng Internet năm 2024 - 2025.
Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1 mang tới các dạng bài tập từ dễ tới khó, giúp thầy cô dễ dàng giao đề ôn tập cho học sinh của mình để củng cố kiến thức thật tốt. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bộ đề ôn Vioedu lớp 1. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 1
Bài 1: Hoàn thành phép tính
(Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng, sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án)
Câu 1.1:....6 + 2.... = 48
Câu 1.2: 3.... + 52 = ...6
Câu 1.3: 3... + ...5 = 59
Câu 1.4: ....2 + 31 = 9....
Câu 1.5: 9... - ....1 = 16
Câu 1.6:...7 - 3... = 11
Câu 1.7: 5... - ....1 = 21
Câu 1.8: 7... - ...1 = 24
Câu 1.9:...4 - 12 = 4....
Câu 1.10: 75 + ...3 = 9...
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 7... < 71
Câu 2.2: 45 + 14 - ..... = 28
Câu 2.3: 46 - .... + 50 = 84
Câu 2.4: Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
Câu 2.5: Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11. Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Số liền sau số 45 là số: ..............
Câu 3.2: Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.3: 73 - 21 + .... = 67
Câu 3.4:... - 34 = 52 - 11
Câu 3.5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
Câu 3.6: Biết số A = 78 - 14. Vậy số liền sau số A là số ........
Câu 3.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
Câu 3.8: Năm nay mẹ 59 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.9: 25 - 12 + 46 = 23 + .....
Câu 3.10: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 2
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Vượt chướng ngại vật.
Tính 1, 5 – 3 = .......
2, 4 – 3 = ......
3, 2 – 1 + 4 = .......
4, 3 + 1 = .......
5, 5 – 2 = ......
Bài 3: Điền vào chỗ ......
1, 3 + 5 = ......
2, 2 + 6 = ......
3, 7 + 1 = .......
4, 6 – 4 = .........
5, 5 – 2 + 3 = ........
6, 4 + 4 = ........
Điền dấu > , < , = vào chỗ .....
7, 2 + 5 ..... 4 – 2 – 1
8, 2 + 2 ..... 5
9, 7 – 3 ..... 6 – 6
10, 8 – 2 – 1 ....... 3 + 4
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 3
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Đi tìm kho báu
Tính 1, 5 + 3 = .......
2, 9 – 4 = ......
3, 8 – 5 + 3 = .......
4, 9 – 3 – 2 = .......
5, 10 – 6 + 3 = ......
6, 1 + 4 + 5 = .......
7, 1 + 2 + 7 = .......
8, 10 – 5 = ........
9, 1 + 3 + 5 = .......
10,10 – 5 – 3 = .....
11,10 – 4 – 3 = ......
12,10 – 7 + 2 = ......
Điền dấu > , < , = vào chỗ .....
13, 8 – 3 + 2 ..... 10 – 3 – 2
14,9 – 5 ..... 8 – 3 - 1
15,9 – 3 ..... 10 – 5 + 3
16,7 – 4 + 2 ....... 10 - 6
Bài 3: Tìm cặp bằng nhau
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 4
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
Bài 2: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 3: Vượt chướng ngại vật.
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 = 10 - .......
2. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 6 ...... 3
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 - ..... = 7 – 6 + 3
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 6 + ....... = 7
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 4 + ...... = 7 + 2 + 1
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 5
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 10 = 5 + ...... + 3
2, 3 + 6 = 4 + ......
3, 7 + 2 - ..... = 6
4, Các số 3,6,7,1,9,2 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là 9,....,6,3,2,1.
5, 3 + 4 - 1 < 5 + ..... < 8
6, 4 + 6 – 2 = ........
7, Số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7 là:.....
8, Số tự nhiên nhỏ hơn 8 và lớn hơn 6 là:.....
Điền dấu > , < , = vào chỗ .....
9, 3 + 4 ..... 5 + 2
10, 9 – 5 + 3 – 1 ....... 4 + 2
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Bài 3: Cóc vàng tài ba Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 6 - .... = 2 (A.5, B. 4, C. 8, D. 3)
2, 3 + 4 + 2 = ...... (A.7, B. 8, C. 6, D. 9)
3, 6 – 5 = ....... (A.3, B. 2, C. 4, D. 1)
4, 6 + 1 = 8 - ...... (A.3, B. 2, C. 1, D. 7)
5, 9 – 6 + ..... = 5 (A.4, B. 2, C. 3, D. 1)
6, 4 + 4 – ...... = 2 (A.5, B. 6, C. 4, D. 3)
7, 5 + ...... = 7 – 3 + 2 (A.1, B. 4, C. 3, D. 2)
8, Tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là
A. (0,1,2,3,4 và 5)
B. (0,1,2,3, và 4)
C. (2,3,4 và 5)
D. (1,2,3, và 4)
9, 3 + 1 + 2 + 4 = 1 + ....... (A.7, B. 9, C. 8, D. 5)
10, Phép tính có kết quả > 4.....< 8
A. (8 – 4 - 1)
B. (3 + 7 - 8)
C. (4 – 2 + 6)
D. (2 + 7 - 3)
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 6
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 10 - 2 = 7 + ......
2, 3 + 6 – 2 = ......
3, Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 9 nhỏ hơn 5?.....
4, Số tự nhiên lớn hơn 10 nhỏ hơn 2? ......
5, 4 + 5 > 5 + ..... > 3 + 4
6, Có bao nhiêu số tự nhiên từ 0 đến 9? ......
7, Số lớn nhất trong các số 3,9,5,11,1,7 là số?......
8, Có tất cả ......số tự nhiên lớn hơn 7 nhỏ hơn 12?
Điền dấu ( >, < , = )vào chỗ .....
9, 6 + 3 - 2 ..... 5 + 2
10, 3 + 1 ...... 6 + 3 - 5
Bài 3: Đi tìm kho báu
1, Số ...... là số liền sau số 9.
2, 3 + ...... – 8 = 6 – 4
3, Có tất cả ......số tự nhiên lớn hơn 6 nhỏ hơn 10
4, Số ...... là số tự nhiên liền trước số 8.
5, Điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ .....
3 + 7 ..... 5 + 4 + 1.
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 7
Bài 1: Vượt chướng ngại vật.
1, Số 12 gồm 1chục và ..........đơn vị.
2, Tính 8 + 1 = ........
3, Số lớn nhất trong các số 1,7,12,4,9,3,2,11 là ......
4, Điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ .....
12 ....... 3 + 6
5, Tính 4 + 2 + 3 = ........
Bài 2: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 12 + 3 + 4 = ......
2, ...... = 7 + 3
3, 12 + 6= .......
4, 9 – 4 = ........ + 1
5, 17 – 2 – 1 = ......
6, 8 + 2 – 5 = 7 - ......
Điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ ....
7,12 ...... 14
8, 12 ......16 - 5
9, 11 .....10
10, 13 ...... 12 + 3
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 8
Bài 1: Cóc vàng tài ba Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 16 – 6 = ..... (A.11, B. 10, C. 12, D. 9)
2, 19 – 6 - 1 = ...... (A.13, B. 12, C. 11, D. 14)
3, 19 – 7 = ....... (A.12, B. 2, C. 13, D. 11)
4, 13 + 4 - 6 = ...... (A.15, B. 10, C. 11, D. 12)
5, 12 + 3 – 4 < .......< 19 – 4 – 2 (A.13, B.1 2, C. 14, D. 11)
6, 13 + 5 – ...... = 12 (A.5, B. 6, C. 4, D. 7)
7, ...... – 3 = 12 (A.14, B. 15, C. 16, D. 13)
8, ...... + 7 = 19 (A.13, B. 10, C. 11, D. 12)
9, 18 – 8 – 2 = ....... (A.10, B. 9, C. 8, D. 12)
10, 15 – 5 – 7 = ....... (A.13, B. 4, C. 3, D. 2)
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ ......
1, 11 + 3 = ......
2, 10 + 7 = ......
3, 16 + 2 = .......
4, 10 + 3 = ......
5, 11 + 6 = ......
6, 16 - 4 = ......
7,18 – 2 = ......
8, 19 – 3 = ......
9, 17 – 3 = ......
10, 18 – 3 - ..... = 11
....
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết