40 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2023 - 2024
TOP 40 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán có đáp án, ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 1 gồm 30 đề ôn tập và 10 đề sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cùng học, Vì sự bình đẳng, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 2 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
1.1. Ma trận đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10(100%) | |||
Tỉ lệ | (50%) | (30%) | (20%) |
1.2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2023 - 2024 |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có:
…........ hình tam giác.
….... …hình vuông.
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số:
89: ……………………………………....
56: ……………………………………...
b. Viết số:
Bảy mươi tư: ………………...
Chín mươi chín: …………….....
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 - 23
........... ...........
........... ...........
........... ...........
76 + 3 98 - 7
........... ...........
........... ...........
........... ...........
Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
95 … 59
87 … 97
67 - 12 …... 60 + 5
35 + 34 ........ 98 - 45
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
1.3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cánh diều
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số:
89: Tám mươi chín
56: Năm mươi sáu
b. Viết số:
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
2.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD&ĐT …. TRƯỜNG TH ….. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 1 |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 72 được đọc là:
A. hai mươi bảy
B. bảy mươi hai
C. bảy hai
D. hai bảy
2. Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 99
B. 29
C. 50
D. 59
3. Hình bên có:
A. 4 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác
4. Hôm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:
A. thứ hai ngày 5
B. thứ tư ngày 7
C. thứ năm ngày 8
5. Chiếc bút chì hình bên dài:
A. 10cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 7cm
6. Buổi sáng em vào học lúc:
A. 4 giờ
B. 5 giờ
C. 6 giờ
D. 12 giờ
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
7. Đặt tính rồi tính:
25 + 4 ………… ………… ……… ... | 20 + 16 ………… ………… ……… ... | 80 - 20 ………… ………… ……… ... | 49 - 33 ………… ………… ……… ... |
8. Tính:
45 + 3 + 21 =
82 - 10 - 51 =
60cm + 10cm + 20cm =
46cm - 3cm - 1cm =
9. Viết dấu >, <, =
26 + 3 ….. 29
10 + 8 ……20
97 - 63 …… 36
15 - 2 ….. 17
10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự
Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………
Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………
11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa?
Viết phép tính:
Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả .... cây hoa.
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1B | 2D | 3A | 4C | 5D | 6A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN
7. Đặt tính rồi tính (1đ)
25 + 4 25 + 4 ____ 29 | 20 + 16 20 + 16 ____ 36 | 80 - 20 80 - 20 ____ 60 | 49 - 33 49 - 33 ____ 16 |
8. Tính: (1đ)
45 + 3 + 21 = 69
82 - 10 - 51 =21
60cm + 10cm + 20cm = 90cm
46cm - 3cm - 1cm = 42cm
9. Viết dấu >, <, = (1đ)
26 + 3 …=.. 29
10 + 8 …<…20
97 - 63 …<… 36
15 - 2 …>.. 17
10. Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự: (1đ)
Từ bé đến lớn: 39, 56, 75, 81
Từ lớn đến bé: 81, 75, 56, 39
11. Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh có tất cả bao nhiêu cây hoa? (2đ)
Viết phép tính:
15 | + | 4 | = | 19 |
Viết câu trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả 19 cây hoa.
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học: -Biết đọc ,viết, so sánh các số đến 10; Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 100; Viết được phép tính thích hợp
| Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 7 | |
Câu số | 1 | 10 | 2 | 7,9 | 8,11 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 2 | 3 | 7 | |||
2 | Yếu tố hình học, đại lượng: -Nhận biết được hình tam giác, các ngày trong tuần, thời gian và số đo độ dài . | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||
Câu số | 5,6 | 3 | 4 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Tổng số câu | 3 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 11 | ||
Tổng số điểm | 1,5 | 1 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 10 |
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
PHÒNG GD & ĐT…… TRƯỜNG TIỂU HỌC ………. | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG |
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: a) Trong các số: 35, 98, 74, 69 số nào lớn nhất
A . 35 | B . 74 | C . 98 | D . 69 |
b) Trong các số: 69, 74, 98, 35 số nào bé nhất
A . 69 | B . 98 | C . 74 | D . 35 |
Câu 2: Nối:
Câu 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống sau mỗi ý dưới đây
a) 77 – 7 – 0 = 77 ☐
b) 90 + 5 > 94 ☐
c) 65 – 33 < 33☐
d) 63 = 36☐
Câu 4: Trong các số 25; 46; 60; 07; 90 số tròn chục là:
A. 25; 60
B. 46; 90
C. 60; 90
D. 07; 60
Câu 5: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 7 giờ | C. 4 giờ | D. 12 giờ |
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: Tính nhẩm
3 + 36 = ……...
38 cm – 10cm = ……………
45 – 20 = ……...
60cm + 5cm = …………..
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
26 + 6 | 76 + 20 | 68 - 31 | 75 – 45 |
Câu 8: Cho hình vẽ:
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có…..Hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có…..Hình tam giác
Câu 9: Lớp 1A trồng được 14 cây, lớp 1B trồng được 22 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 10: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
…………………………………………………………………………………………………............
…………………………………………………………………………………………………............
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM:Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu | 1a) | 1b) | 4 | 5 | 6 |
Ý đúng | C | D | C | C | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Câu 2: (1 điểm) Nối: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 3: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
a) S; b) Đ; c) Đ; d) S
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
3 + 36 = 39
38 cm – 10cm = 28 cm
45 – 20 = 25
60cm + 5cm = 65 cm
Câu 7: (1 điểm) mỗi phép tính đúng được (0,25 điểm)
Câu 8: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có 1 hình vuông
b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có 5 hình tam giác
Câu 9:
Câu 10: (1 điểm) (Hs viết được 1 phép tính đúng được 0,25 điểm)
43 + 25 = 68; 25+ 43 = 68; 68 – 25 = 43 ; 68- 43= 25
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học: Biết số lớn nhất, số bé nhất, số tròn chục. Biết cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100, viết phép tính trừ phù họp với câu trả lời của bài toán có lời văn (cộng, trừ không nhớ) | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |
Câu số | 1,2,4 | 7 | 1 | 9 | 10 | ||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 3,0 | ||
Hình học: Nhận biết được hình vuông, hình tam giác | Số câu |
| 1 |
| 1 | ||||
Câu số | 8 |
| |||||||
Số điểm |
| 1,0 |
| 1,0 | |||||
Thời gian: Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian. | Số câu | 1 | 1 |
| |||||
Câu số | 5 |
| |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 |
| ||||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 1 | 1 |
| 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 5,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
| 2,0 | 5,0 | 5,0 |
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
4.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Trường Tiểu học ……… | Kiểm tra cuối Học kì II |
I .PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Nối số với cách đọc số tương ứng : ( M1- 1 điểm)
21 | Năm mươi ba | |
53 | Hai mươi mốt | |
80 | Tám mươi |
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M1- 1 điểm)
a. Số 85 gồm.....chục và ......đơn vị.
b. Số 37 gồm .....chục và ......đơn vị.
c. Số 90 gồm......chục và ......đơn vị.
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M1-1 điểm)
Trong các số từ 1 đến 100,số bé nhất là:
a. 0
b. 1
c. 100
Câu 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( M2- 1 điểm)
Mẹ đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy số ngày mẹ đi công tác là:
a. 4 ngày
b. 9 ngày
c. 10 ngày
Câu 5. Quan sát tranh và điền số thích hợp vào ☐: (M1 - 1 điểm)
Băng giấy dài ☐ cm.
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M2 - 1 điểm)
Toa tàu thứ mấy có kết quả lớn nhất?
a. Toa tàu thứ nhất
b. Toa tàu thứ hai
c. Toa tàu thứ ba
Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (M3 - 1 điểm)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 11, 22, 33, ... , ...., 66.
a. 31, 32
b. 44, 55
c. 64, 65
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
14 + 3 ...................... ....................... ....................... | 19 - 9 ...................... ....................... ....................... | 67 + 12 ...................... ....................... ....................... | 88 - 30 ...................... ....................... ....................... |
Câu 9. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)
33…..63
69…..28 - 8
13+ 5……75
50……50 - 10 + 1
Câu 10 .Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: (M3 - 1điểm)
Lớp Một/1 ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn được 4 chục quyển vở, lớp Một/2 ủng hộ được 55 quyển vở. Hỏi cả hai lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?
Phép tính: ☐ ○ ☐ = ☐
Trả lời: Cả hai lớp ủng hộ được ☐ quyển vở.
4.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Nối (điền đúng 2 số/ 0.5 đ)- 1điểm
Câu 2. (đúng 2 ý/ 0,5)1 điểm
a. Số 85 gồm 8 chục và 5 đơn vị.
b. Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị.
c. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
Câu 3. b (1 điểm)
Câu 4. c (1 điểm)
Câu 5. 12. (1 điểm)
Câu 6. b (1 điểm)
Câu 7. b (1 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8. (1 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
33 < 63
69 > 28 - 8
13+ 5 < 75
50 > 50 - 10 + 1
Câu 10. (1điểm)
Ghi đúng phép tính trừ 40 + 55 | 0,5 đ |
Tính đúng (= 95) | 0, 25đ |
Điền đúng câu trả lời: 95 | 0,25đ |
4.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
CHỦ ĐỀ | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
SỐ HỌC | Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 |
Câu số | 1, 2, 3 | 9 | 6 | 8 | 7 | 10 | |||
Số điểm | 3đ | 1đ | 1 đ | 1đ | 1đ | 1đ | 5 đ | 3đ | |
HÌNH HỌC VÀ ĐẠI LƯỢNG | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 4 | |||||||
Số điểm | 1đ | 1 đ | 2đ | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 5đ | 3đ | 2đ | 10đ |
5. Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Vì sự bình đẳng
5.1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Họ và tên:................................ | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM 2023 - 2024 |
1. Nối số với cách đọc:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị ☐
Số 47 gồm 70 và 4 ☐
Số 74 gồm 7 và 4 ☐
Số 74 gồm 4 chục và 7 đơn vị ☐
3. Nối với dấu thích hợp: 1 điểm
4. Trong các số 16; 68; 90; 07. Số tròn chục là:
a. 16
b. 68
c. 07
d. 90
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 56, 78, 97, 79 là:
a. 56
b. 78
c. 79
d. 97
6. Đo và ghi số đo thích hợp.
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:
8. Hình vẽ bên có:
a. 4 hình tam giác
b. 3 hình tam giác
c. 5 hình tam giác
d. 6 hình tam giác
9. Đặt tính rồi tính:
98 – 25 .............................. .............................. .............................. .............................. | 3 + 24 .............................. .............................. .............................. .............................. | 35 + 43 .............................. .............................. .............................. .............................. | 87 – 7 .............................. .............................. .............................. .............................. |
10. Mẹ Lan mua 3 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 10 quả trứng gà. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Viết câu trả lời:..................................................................................
5.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
1. Nối số với cách đọc (1 điểm)
- HS nối đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
2. Đúng ghi đ, sai ghi s (1 điểm)
- HS làm đúng mỗi ý ghi 0,25 đ
3. Nối với dấu thích hợp: (1 điểm)
- Đúng mỗi ý ghi 0,25đ
4. Khoanh tròn đúng số tròn chục. (1 điểm)
5. Khoanh tròn đúng số lớn nhất. (1 điểm)
6. Đo được độ dài đoạn thẳng và ghi số kemf với đơn vị đo đúng. (1 điểm)
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ. (1 điểm)
- Nối đúng mỗi ý ghi 0,25đ
8. Hình vẽ bên có: (1 điểm)
- HS xác định đúng 5 hình tam giác ghi 1 đ
9. Thực hiện đúng phép tính. (1 điểm)
- Tính đúng mỗi bài ghi 0,25đ
10. Xử lý được tình huống bài toán, viết đúng phép tính, viết đúng câu trả lời. (1 điểm)
5.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 | Số và phép tính Đọc, viết được số có hai chữ số. Nhận biết được cấu tạo số có hai chữ số, số tròn chục. So sánh các số có hai chữ số Thực hiện được các phép tính cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 100 Vận dụng được phép tính trong phạm vi 100 để tính toán và xử lý các tình huống trong cuộc sống | Số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||
Câu số | 1,3,4,5 | 2 | 9 | 10 | ||||||
Số điểm | 4 | 1 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||||
2 | Hình học và đo lường Đọc được giờ đúng trên đồng hồ. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. Xác định được số hình trong một hình vẽ đã cho trước | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Câu số | 7 | 6 | 8 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Tổng số câu | 5 |
| 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
| 50% |
| 10% | 20% | 10% | 10% | 70% | 30% |
.....
Mời các bạn tải về để xem thêm các đề kiểm tra cuối học kì 2 toán lớp 1
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Nga Nguyễn ThúyThích · Phản hồi · 6 · 15/03/22
- Nga Nguyễn ThúyThích · Phản hồi · 3 · 15/03/22
- Trần Ngọc Anh ThưThích · Phản hồi · 1 · 09/04/22
- 11k22D- Phạm Tiến DũngThích · Phản hồi · 5 · 26/04/22
-
- Trần Ngọc Anh ThưThích · Phản hồi · 2 · 09/04/22
- bảo ngọc trầnThích · Phản hồi · 1 · 27/04/23