Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng Anh lớp 9 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 9 có đáp án

Bộ Đề kiểm tra Tiếng Anh 9 với đa dạng các bài tập, sẽ là tài liệu giúp các em biết cấu trúc cảu đề thi, làm quen với các dạng bài tập khó. Bộ đề thi có đầy đủ đáp án giúp các em nắm vững điểm văn phạm, ngữ pháp trọng tâm, biết cách trả lời các câu hỏi mở rộng. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô và các em học sinh.

CLASS: 9A

NAME: …………….…………

THE TEST OF ENGLISH

TIME: 45 MINUTE

Mark

Teacher’s comment

I. Choose the best answer to complete the following sentences.(2ms)

1. Ba …….. .................Liz to join his family on a day trip to his home village last Sunday. (to invited / to invite / invited / was invited)

2. I wish we…………….shopping there together. (go / to go / can go / could go)

3. You will be ill if you………..so much. (eat / ate / are eating / will eat)

4. There is a big ………......... tree at the entrance to the village. (lemon / apple / bamboo / banyan)

5. The party will finish……………9pm and 9.30 pm. (at / among / between / from)

6.Last night I were tired, …………..I went to bed early. (so that / so / therefore / because)

7. He was born ……………. 15th, January. (in / of / at / on)

8. They …….. hamburgers and hot dogs while they watch Peter play. (spend / eat / used / play)

II. Complete the table: (2ms)

Bộ đề kiểm tra 45 phút môn tiếng Anh lớp 9

III. Put the verbs in the bracket into the correct tense.(1m)

1. If you want to lose weight, You (should do)...............................exercise.

2. If he doesn’t come soon, he (might / miss) ..........................................the train.

3. If you want to get well, you (ought to / go).................................. to bed.

4. You (must / do) ......................................your homework if you want to watch TV.

Đáp án đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng Anh lớp 9

TEST 1st

I.

1. invited 2. could go 3. eat 4. banyan

5. between 6. so 7. on 8. eat

II.

- past simple tense - that

- would + infinitive - that day

- could - the next / the following day

- had to - then

III. 1. should do 2. might miss 3. ought to go 4. must do

IV. 1. F 2. F 3. T 4. T

V.

1. He said he would go to his village next week.

2. I asked him if he could swim.

3. I asked her how many children she had.

4. Lan said she might visit her parents in summer.

5. She asked me where I was from.

6. He asked me if I had any brothers or sisters.

Chia sẻ bởi: 👨 Phùng Thị Thu Hà
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm