Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 9 học kì 1 6 Đề kiểm tra 45 phút lớp 9 môn Địa lý
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lí 9 học kì 1 có đáp án là tài liệu không thể thiếu dành cho các bạn học sinh ôn luyện.
Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý 9 học kì 1 gồm 6 đề có đáp án kèm theo bảng ma trận. Qua đó giúp các bạn học sinh củng cố và vận dụng kiến thức đã học để đạt kết quả tốt trong các bài kiểm tra cũng như các kì thi. Tài liệu dành cho các bạn học sinh lớp 9 từ trung bình đến khá và giỏi. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 6 đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý 9, mời các bạn tải tại đây.
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 9 học kì 1
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý lớp 9 học kì 1 - Đề 1
Đề bài
A. Trắc nghiệm:( 3 điểm)
Câu 1: Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc:
A. phong tục tập quán ;
B. trang phục, loại hình quần cư;
C. trình độ văn hóa
D. ngôn ngữ
Câu 2: Dân tộc Chăm và Khơ. me cư trú chủ yếu ở:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ ;
B. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam bộ ;
D. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.
Câu 3: Trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ sinh giảm là do:
A. Kinh tế còn khó khăn
B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn.
C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
D. Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình.
Câu 4: Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế:
A. 3 thành phần kinh tế
B. 6 thành phần kinh tế
C. 4 thành phần kinh tế
D. 5 thành phần kinh tế
Câu 5: Chính sách phát triển nông nghiệp của nước ta là:
A. Khoán sản phẩm đến người lao động.
B. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động.
C. Khoán sản phẩm đến nhóm lao động
D. Khoán sản phẩm đến tập thể lao động.
Câu 6: Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là:
A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên.
B. Hải Phòng . Quảng Ninh
C. Quảng Nam . Quảng Ngãi .
D. Cà Mau – An Giang . Bến tre.
Câu 7: Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta là:
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp điện.
Câu 8: Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển ít nhất là:
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường hàng không
D. Đường biển
Câu 9: Điền vào chỗ chấm cho đúng:
Tăng tỉ trọng cây công nghiệp nước ta là:.......................trong nông nghiệp
Trong cơ cấu kinh tế nước ta giảm tỉ trọng: .....................
Câu 10: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi tỉ lệ như sau:
A. trẻ em giảm xuống
B. người trong độ tuổi lao động tăng lên
C. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
A. Địa hình
B. Nguồn nguyên nhiên liệu.
C. Vị trí địa lý
D. Khí hậu .
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Phân bố dân cư ở nước ta như thế nào? Vì sao ? (2 điểm)
Câu 2: Trong công cuộc đổi mới, nền kinh tế nước ta đã đạt được những thành tựu và cần phải vượt qua những thách thức gì? (2 điểm)
Câu 3: Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng bị thu hẹp? (1 điểm)
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt vào thời điểm năm 1990 và năm 2002. Qua đó nêu lên nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp. Sự thay đổi nầy nói lên điều gì?
Năm Các nhóm cây | 1990 | 2002 |
Cây lương thực Cây công nghiệp Cây ăn quả, rau đậu và cây khác | 67,1 13,5 19,4 | 60,8 22,7 16,5 |
Đáp án đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 |
Đáp án | c | c | d | d | a | d | a | c | d | b |
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
Câu 1 | Phân bố dân cư ở nước ta như thế nào và vì sao? + Dân cư phân bố không đều: + Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; miền núi dân cư thưa thớt. . + Vì: Đồng bằng dễ đi lại, miền núi khó đi lại | 0.5 đ 1 đ 0.5 đ |
Câu 2 | - Thành tựu: + Tăng trưởng kinh tế nhanh + Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - Thách thức: + Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên. + Thiếu việc làm , xóa đói giảm nghèo. | 0.5 đ 0.5 đ 1 đ |
Câu 3 | Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng bị thu hẹp + Do chiến tranh tàn phá + Do cháy rừng + Do khai thác bừa bải + Do lâm tặc đốn trộm | 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ |
Câu 4 | Vẽ biểu đồ: vẽ đúng hai biểu đồ hình tròn . Nhận xét: Từ 1990 đến 2002 giảm tỉ trọng cây lương thực , tăng tỉ trọng cây công nghiệp. Sự thay đổi nầy đã phá thế độc canh trong nông nghiệp. | 1 đ 0,5 đ 0,5 đ |
Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||
ĐỊA LÍ DÂN CƯ | - Không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc - Phân bố dân cư ở nước ta - Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc Chăm và Khơ- me - Nguyên nhân tỉ lệ sinh giảm trong giai đoạn hiện nay - Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta | Vì sao phân bố dân cư không đều | ||
Số điểm: 3 đ tỉ lệ 30 % | TN: 4 câu TL: 1/2 câu 2 đ | TL: 1 câu 1 đ | ||
ĐỊA LÍ KINH TẾ | - Sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta - Tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất CN - Kinh tế nước ta đã đạt được thành tựu - Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp - Chính sách phát triển nông nghiệp - sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta | - Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta - Những thách thức trong công cuộc đổi mới | - tỉ trọng cây công nghiệp nước ta - Cơ cấu kinh tế nước ta | - Vẽ BĐ sự thay đổi cơ cấu trồng trọt... - Nguyên nhân diện tích rừng bị thu hẹp |
Số điểm: 7 đ tỉ lệ 70 % | TN: 5 câu TL: 1/2 câu 2.25 đ | TN: 1 câu TL: 1/2 câu 1.25 đ | TN: 2 câu 0.5 đ | TL:2 câu 3 đ |
Tổng số câu Số điểm 10 đ Tỉ lệ 100% | 10 câu 4.25 đ 42.5% | 2 câu+1/2 câu 2.25 đ 22.5% | 2 câu 0.5 đ 5% | 2 câu 3 đ 30% |
Đề kiểm tra 1 tiết Địa lý lớp 9 học kì 1 - Đề 2
Đề bài
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Ý nào KHÔNG thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp và thủ công nghiệp.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
D. Tỉ lệ lao động được đào tạo nghề còn rất ít.
Câu 2. Nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ngành than, thuỷ điện, luyện kim nước ta là
A. Thị trường tiêu thụ
C. Tài nguyên, nguyên liệu, năng lượng
B. Nguồn lao động
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật
Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiêp năm 2002 ở nước ta là:
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
B. Công nghiệp dệt may
D. Công nghiệp điện.
Câu 4. Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất là:
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C,. Đường sông
D. Đường biển
Câu 5. Loại hình dịch vụ nào chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP ở nước ta?
A. Dịch vụ sản xuất
B. B. Dịch vụ công cộng
C. Dịch vụ tiêu dùng
D. Câu A và B
Câu 6. Các hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thuộc lĩnh vực nào?
A.Nội thương
B. Ngoại thương
C. Nội và ngoại thương
D.Thu hút đầu tư
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta và giải thích? (2 điểm)
Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam. Hãy xác định. (2 điểm)
- Vị trí của các nhà máy nhiệt điện và giải thích sự phân bố các nhà máy điện này?
- Tên hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta và tên chuyên ngành của từng trung tâm?
Câu 3: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước qua các năm (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | 2000 | 2003 | 2004 | 2006 | 2007 |
Giá trị | 336,1 | 620,1 | 809,0 | 1203,8 | 1469,3 |
Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta theo bảng số liệu trên.
Nhận xét sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp qua các năm.
Đáp án để kiểm tra Địa lí 9
A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | C | A | B | C | B |
B/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta và giải thích
a/ Dân cư nước ta phân bố không đều ( 0,25 đ)
+ Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; thưa thớt ở miền núi và cao nguyên.( 0,5 đ)
+ Phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn cũng chênh lệch nhau (khoảng 74% dân số sinh sống ở nông thôn) ( 0,25 đ)
b/ Giải thích:
+ Vì vùng đồng bằng ven biển có điều kiện sinh sống thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu phát triển sản xuất. Miền núi và trung du là nơi điều kiện sản xuất còn gặp nhiều khó khăn như đi lại khó khăn, thiếu nước... ( 0,5 đ)
+ So về quy mô diện tích và dân số nước ta thì số thành thị còn ít nên chưa thu hút được nhiều thị dân, do đó tỉ lệ dân thành thị còn ít so với dân sống ở nông thôn ( 0,5 đ)
Câu 2 Học sinh dựa vào Atlat VN trang 22
- Các máy nhiệt điện chạy bằng than ( 0,5 đ) (Quảng Ninh): Phả lại, Na Dương( 0,5 đ)
- Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ( 0,5 đ) (Thềm lục địa Bà Rịa Vũng Tàu): Phú Mỹ, Cà Mau. ( 0,5 đ)
Câu 3
Vẽ đúng biểu đồ cơ cấu các loại rừng nước ta, có tên biểu đồ, chú giải (1,5 điểm)
Nêu nhận xét (0,5 điểm)
...............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết