Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 8: Chương Oxi (Có ma trận đề thi) Đề kiểm tra 45 phút Hóa học 8 kỳ 2

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 8: Chương Oxi (Có ma trận đề thi) là tài liệu tham khảo giúp cho thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Sau đây, mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tải về để xem trọn bộ tài liệu.

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học lớp 8: Chương Oxi

I. Ma trận đề thi

Nội dung kiến thức Mức độ nhận thứcCộng
Nhận biếtThông hiểuVận dụng Vận dụng ởmức cao hơn
TNTLTNTLTNTLTNTL
1. Oxi - Không khí.Biết tính chất hoá học của oxi, điều chế oxiHiểu được thành phần của không khí, sự cháy.
Số câu hỏi213
Số điểm1,00,51,5 (15%)
2. Oxit - Phản ứng hoá học.Nhận biết được oxit; phản ứng hoá học.Cân bằng được phương trình hóa học và phân loại được phản ứng HH
Số câu hỏi3115
Số điểm1,51,03,05,5 (55%)
3. Giải các bài toán hoá học.Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí.
Số câu hỏi11
Số điểm3,0

3,0 (30%)

Tổng số câu5111110
Tổng số điểm2,51,00,53,03,010,0
Tỉ lệ %(25%)(10%)(5%)(30%)(30%)(100%)

II. Đề bài:

I. Trắc nghiệm (3điểm).

Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :

A. Nặng hơn không khí B. Tan nhiều trong nước

C. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng

Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:

A. Một hợp chât B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất.

Câu 3 : Phương trình hóa học nào xảy ra:

A. 4NH3+ 5O2 4NO + 6H2O B. Na2O + H2O 2NaOH

C.CaCO3CaO + CO2 D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl

Câu 4: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit

A. CuO, CaCO3, SO3 C. FeO; KCl, P2O5

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 D. CO2; H2SO4 ; MgO

Câu 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. KClO3 và KMnO4. B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3và CaCO3. D. KMnO4 và không khí.

Câu 6 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.

A. CuO + H2Cu + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.

C. 2KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O Ca(OH)2 .

II.PHẦNTỰ LUẬN (7đ)

Câu 7: (1.0điểm) Đọc tên các oxit sau:

a/ Al2O3 c/ Fe2O3

b/ P2O3 d/ H2O

Câu 8: (3.0điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .

a, Fe + O2 ---> Fe3O4

b, KNO3 ---> KNO2 + O2.

c, Al + Cl2 ---> AlCl3

Câu 9: (3,0điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.

a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính thể tích khí O2(ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.

c. Tính khối lượng KClO3cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2(ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên.

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm