Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học lớp 8 (Có đáp án) 9 Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học lớp 8
Bộ đề kiểm tra Hóa 8 chương 1 bao gồm 9 đề kiểm tra 45 phút có ma trận kèm theo đáp án. Qua đó giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu sử dụng ôn tập cho bài kiểm tra 1 tiết sắp tới.
Đề kiểm tra Hóa 8 chương 1 nhằm để kiểm tra, đánh giá việc học tập của các em học sinh sau mỗi chương học. Tài liệu được biên soạn bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đồng thời đây là tài liệu hữu ích cho các thầy giáo, cô giáo và các bậc phụ huynh giúp cho con em học tập tốt hơn. Vậy sau đây là Bộ 9 đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 chương 1, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bộ đề kiểm tra Hóa 8 chương 1 (Có đáp án)
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hóa học 8 - Đề 1
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Chất | Xác định chất, vật thể | Nước tinh khiết | Tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối | |||||
25% = 2.5đ | 80% = 2đ | 10% = 0.25đ | 10% = 0.25đ | |||||
1 | 1 | 1 | ||||||
Nguyên tử | Cấu tạo của hạt nhân | Cách biểu diễn số nguyên tử, phân tử. | So sánh khối lượng giữa các nguyên tử, phân tử | |||||
10% = 1đ | 25% = 0.25đ | 50% = 0.5đ | 25% = 0.25đ | |||||
1 | 2 | 1 | ||||||
Nguyên tố hóa học | Đặc trưng của 1 nguyên tố | |||||||
2.5% = 0.25đ | 100% = 0.25đ | |||||||
1 | ||||||||
Đơn chất, hợp chất, phân tử | Tính phân tử khối của hợp chất.Xác định đơn chất kim loại, hợp chất | |||||||
25% = 2.5đ | 100% = 2.5đ | |||||||
2 | 1 | |||||||
Công thức hóa học | Lập CTHH | Xác định tên nguyên tử của nguyên tố khi biết PTK | ||||||
12.5% = 1.25đ | 20% = 0.25đ | 80% = 1đ | ||||||
1 | 1 | |||||||
Hóa trị | Hóa trị của H và O | Xác định hóa trị và tìm công thức hóa học khi biết hóa trị | ||||||
25% = 2.5đ | 10% = 0.25đ | 90% = 2.25đ | ||||||
1 | 1 | 1 | ||||||
Tổng số câu: Tổng số điểm: | 2TN 1TL 2.5đ = 25% | 6TN 1TL 3.5đ = 35% | 4TN 1TL 3đ = 30% | T 1TL 1đ = 10% |
Đề kiểm tra chương 1 Hóa học lớp 8
I. Trắc nghiệm. (Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau) (3đ)
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những loại hạt nào
A. Proton, electron
B. Proton, notron.
C. Electron.
D. Electron, proton, notron.
Câu 2. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?
A. H chọn làm 2 đơn vị
B. O là 1 đơn vị.
C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.
D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.
Câu 3. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước khoáng.
D. Nước đá từ nhà máy.
Câu 4. Dãy chất sau đây đều là hợp chất ?
A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3
B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3
C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.
D. Cl2, Cu, Fe, Al
Câu 5. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc .
B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.
D. Sắt, chì, kẽm , thiếc.
Câu 6. Có thể tách muối ra khỏi hỗn hợp nước muối bằng cách:
A. Thêm muối
B. Thêm nước
C. Đông lạnh
D. Đun nóng
Câu 7. Số…..là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Proton
B. Notron
C. Electron
D. Notron và electron
Câu 8. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức của ozon là
A. 3O
B. 3O2
C. O3
D. 3O3
Câu 9: Cách viết nào sau đây là sai:
A. 4 nguyên tử natri : 4Na
B. 1 nguyên tử nitơ: N
C. 3 nguyên tử canxi: 3C
D. 2 nguyên tử sắt: 2 Fe
Câu 10: Năm phân tử hiđro viết là:
A. 5H
B. 5H2
C. H2
D. 5 h2
Câu 11: Phân tử hiđro nhẹ hơn bao nhiêu lần so với phân tử oxi?
A. 0,0625
B. 0,625
C. 0,125
D. 1,25
Câu 12: Một oxit có công thức là Fe2Ox có PTK là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong oxit là:
A. I
B. II
C. III
D. IV
II. Tự luận.(7đ)
Câu 1. (2đ)Hãy chỉ ra đâu là chất, đâu là vật thể trong các câu sau đây?
a). Than chì là chất dùng làm lõi bút chì.
b) Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su…
Câu 2. (2đ) Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất sau:
a) Canxi oxit, biết trong phân tử có 1 Ca và 1 O
b) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1 Cu, 1 S và 4 O.
Câu 3. (2đ)
a) Xác định hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất sau: FeCl2? Biết Cl có hóa trị I
b) Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: Cu (II) và O ; Al ( III) và SO4(II).
Câu 4. (1đ)Trong phân tử một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố R và 5 nguyên tử nguyên tố oxi. Tìm nguyên tử khối và tên nguyên tố R. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 71 lần.
( Cho biết: H =1; C =12; N =14; O =16; P =31; S =32; Ca =40; Fe =56; Cu =64)
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8
I. Trắc nghiệm. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | C | A | B | D | D | A | C | B | B | A | C |
II. Tự luận. (8 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM | |||||||||
1 (2đ) |
| 1đ 1đ | |||||||||
2 (2đ) | a. CT: CaO PTK= 56 đvC b. CT: CuSO4 PTK= 160 đvC | 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ | |||||||||
3 (2đ) | a. FeCl2 thì Fe có hóa trị II b. Cu (II) và O => CuO Al ( III) và SO4 (II) => Al2(PO4)3 | 1đ 0,5đ 0,5đ | |||||||||
4 (1đ) | CT: R2O5 PTK= 2R+ 5.16=71.2 => R=31 => R là photpho | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hóa học 8 - Đề 2
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 1:Nguyên tử, nguyên tố hóa học | Chỉ ra được thành phần cấu tạo nguyên tử, khối lượng nguyên tử, nguyên tử khối. | So sánh khối lượng của một số nguyên tử. | Xác định tên nguyên tố từ sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử. | ||||||
Số câu | 4 | 1 | 1 | 6 | |||||
Số điểm | 1 | 1,5 | 0,25 | 2,75 | |||||
Tỉ lệ | 10%. | 15% | 2,5% | 27,5%. | |||||
Chủ đề 2:Đơn chất-Hợp chất | Nhận ra được đơn chất hợp chất. | Phân loại đơn chất hợp chất. | |||||||
Số câu | 1 | 3 | 4 | ||||||
Số điểm | 0,25 | 0,75 | 1 | ||||||
Tỉ lệ | 2,5% | 7,5%. | 10%. | ||||||
Chủ đề 3:Công thức hóa học | Xác định được CTHH của đơn chất. | Viết đúng CTHH của hợp chất khi biết tên nguyên tố và số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử. | Phân tích được các ý nghĩa CTHH của chất cụ thể.Xác định CTHH của hợp chất khi biết PTK của chất hoặc khi biết tên nguyên tố và số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 phân tử. | Giải quyết được câu hỏi liên quan đến ý nghĩa CTHH của chất cụ thể. | |||||
Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 7 | ||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 0,75 | 1,5 | 4,25 | ||||
Tỉ lệ | 15% | 5% | 7,5% | 15% | 42,5% | ||||
Chủ đề 4:Tổng hợp | Xác định CTHH của hợp chất khi biết hai CTHH cho trước.Xác định NTK của nguyên tố từ CTHH, PTK của chất. | Xác định tên các nguyên tố từ một số CTHH, PTK của chất và sự nặng nhẹ giữa các nguyên tử. | |||||||
Số câu | 2 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 2 | ||||||
Tỉ lệ | 5% | 15% | 20% | ||||||
Số câu | 6 2,75 27,5% | 6 2,75 27,5% | 5 2,5 25% | 3 2 20% | 20 | ||||
Số điểm | 10 | ||||||||
Tỉ lệ | 100 % |
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trong nguyên tử có các hạt mang điện là:
A. nơtron, electron.
B. proton, electron.
C. proton, nơtron, electron.
D. proton, nơtron.
Câu 2. Hầu hết các nguyên tử đều được tạo thành từ các hạt
A. proton và electron.
B. nơtron và electron.
C. proton và nơtron.
D. proton, nơtron và electron.
Câu 3. Trong nguyên tử luôn có
A. số proton bằng số electron.
B. số proton bằng số nơtron.
C. khối lượng electron bằng khối lượng proton.
D. khối lượng nơtrơn bằng khối lượng electron.
Câu 4. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam (g).
B. Kilogam (kg).
C. Đơn vị cacbon (đvC).
D. Miligam (mg).
Câu 5. Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra chất nào là đơn chất?
A. Khí amoniac tạo nên từ N và H.
B. Photpho đỏ tạo nên từ P.
C. Khí hiđro clorua tạo nên từ H và Cl.
D. Magie oxit tạo nên từ Mg và O.
Câu 6. Dãy gồm các công thức hóa học của các chất đều là hợp chất là
A. CaO; Cl2; CO; CO2.
B. Cl2; N2; Mg; Al.
C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O.
D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4.
Câu 7. Phân tử khối của nhôm sunfat Al2(SO4)3 là
A. 324 đvC
B. 342 đvC.
C. 75 đvC.
D. 278 đvC.
Câu 8. Cho công thức hóa học các chất: H2, CO2, Al, H2SO4, CaO. Cho biết có mấy đơn chất, mấy hợp chất?
A. 3 đơn chất và 2 hợp chất.
B. 2 đơn chất và 3 hợp chất.
C. 4 đơn chất và 1 hợp chất.
D. 1 đơn chất và 4 hợp chất.
Câu 9. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử S liên kết với 2 nguyên tử O. Công thức của hợp chất là
A. SO2.
B. S2O.
C. SO3.
D. SO.
Câu 10. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất?
A. Khí oxi.
B. Nhôm.
C. Photpho.
D. Canxi clorua.
Câu 11. Từ công thức hóa học canxi cacbonat CaCO3 ta biết được
A, hợp chất trên do 3 nguyên tử Ca, C, O tạo nên.
B. hợp chất trên có phân tử khối là 68 đvC.
C. hợp chất trên do 1 nguyên tố Ca, 1 nguyên tố và 3 nguyên tố O cấu tạo nên.
D. hợp chất trên do 3 nguyên tố là Ca, C, O cấu tạo nên.
Câu 12. Một hợp chất X2Y3 có phân tử khối bằng 160 đvC. Công thức của hợp chất là
A. Al2S3.
B. Fe2O3.
C. Cr2O3.
D. Fe2S3.
Câu 13. Hợp chất (X) được tạo thành từ 9 nguyên tử oxi; 1 nguyên tử Al và 3 nguyên tử N. Công thức đúng của (X) là
A. Al3NO9.
B. Al3N1O9.
B. Al(N3O3)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 14. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử oxi 2,5 lần. X là
B. Na.
C. K.
D. Br.
Câu 15. Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất chứa hai nguyên tố X và Y là
A. XY.
B. X2Y3.
C. X3Y2.
D. X2Y.
Câu 16. Một hợp chất có công thức Na2MO3 và có phân tử khối bằng 106 đvC. Nguyên tử khối của M là
A. 24 (đvC).
B. 27 (đvC).
C. 28 (đvC).
D. 12 (đvC).
II. TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM )
Câu 1.(1,5 điểm) Viết công thức hóa học của các đơn chất: kali, bạc, kẽm, hiđro, nitơ, clo.
Câu 2. (1,5 điểm) Hãy so sánh xem nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử oxi.
b. Nguyên tử đồng.
Câu 3. (1,5 điểm) Từ công thức hóa học của canxi photphat: Ca3(PO4)2ta biết được điều gì?
Câu 4. (1,5 điểm) Công thức hoá học hợp chất của nguyên tố M với nguyên tố O là M2O3 và hợp chất của nguyên tố M với nhóm nguyên tử (XO4) là M2(XO4)3. M2(XO4)3 có phân tử khối bằng 400 đvC (Biết rằng 4 nguyên tử M nặng bằng 7 nguyên tử X). Xác định tên của hai nguyên tố M, X.
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:B | Câu 2:D | Câu 3:A | Câu 4:C | Câu 5:B | Câu 6:C | Câu7:B | Câu 8:B |
Câu 9: A | Câu10: D | Câu 11: D | Câu 12: B | Câu 13: D | Câu 14: A | Câu 15: C | Câu 16: D |
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
Câu 1 (1,5 điểm) | CTHH đơn chất: K, Ag, Zn, H2, N2, Cl2. | 1,5 điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) Nguyên tử lưu huỳnh nặng hơn nguyên tử oxi, bằng 32/16 = 2 lần. | 0,75 điểm |
b) Nguyên tử lưu huỳnh nhẹ hơn nguyên tử đồng, bằng 32/64 = 0,5 lần. | 0,75 điểm | |
Câu 3 (1,5 điểm) | Canxi photphat Ca3(PO4)2 - Canxi photphat do ba nguyên tố là Ca, P, O tạo ra. | 0,5 điểm |
- Có 3 nguyên tử canxi, 2 nguyên tử photpho,8 nguyên tử oxi trong một phân tử. | 0,5 điểm | |
- PTK = 40.3 + 31.2 + 16.8 = 310 (đvC). | 0,5 điểm | |
Câu 4 (1,5 điểm) | * M2O3" M có hoá trị III. | 0,5 điểm |
* M2(XO4)3"(XO4)có hoá trị II. | 0,5 điểm | |
2M + 3X + 16.12 = 400 4M – 7X = 0 | 0,25 điểm | |
M = 56 "M là Fe (sắt). X = 32 "X là S (lưu huỳnh). | 0,25 điểm |
..................
Tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết đề kiểm tra chương 1 Hóa 8