Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 4 Tài liệu ôn thi Rung chuông vàng lớp 4
Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng lớp 4 năm 2025 có đáp án, giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập, nắm chắc kiến thức và các dạng câu hỏi để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho cuộc thi Rung chuông vàng năm 2025.
Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng lớp 4 gồm 90 câu hỏi môn Toán, Tiếng Việt, Địa lí, Lịch sử, Khoa học có đáp án, còn câu hỏi Đạo đức chưa có đáp án. Ngoài ra, các em còn có thể tham khảo Bộ câu hỏi Rung chuông vàng khối lớp 1, lớp 2, lớp 3 để có thêm vốn kiến thức. Mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 4
1. Câu hỏi Rung chuông vàng lớp 4 môn Tiếng Việt
Câu 1: Các từ : buôn bán, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, thuộc loại từ gì ?
a. Từ đơn
b. Từ láy
c. Từ ghép
Câu 2: Trong Tiếng Việt tiếng gồm có mấy bộ phận? là những bộ phận nào?
(3, âm đầu, vần, thanh)
Câu 3: Hãy chọn từ đúng để điền vào câu sau: Tưởng mình giỏi nên sinh ra…
a. tự hào
b. tự kiêu
c. tự ái
Câu 4: Viết thế nào là đúng?
a. xuất xắc
b. suất sắc
c. xuất sắc
Câu 5: Bài thơ Tre Việt Nam là của tác giả nào?
(Nguyễn Duy)
Câu 6: Trong câu dưới đây từ đậu nào là động từ?
Ruồi đậu mâm xôi đậu.
a. đậu 1
b. đậu 2
Câu 7: Anh hùng Trần Đại Nghĩa có tên thật là gì?
(Phạm Quang Lễ)
Câu 8: Từ nào không cùng nghĩa với các từ cùng dòng?
a. nhân ái
b. vị tha
c. nhân loại
d. nhân đức
Câu 9: Câu thơ “Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể ” có tất cả bao nhiêu từ?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu 10: Câu sau có mấy cụm danh từ làm chủ ngữ?
Hoa hồng, hoa đào, hoa mai, hoa cúc…đều rất đẹp.
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
...........
2. Câu hỏi Rung chuông vàng lớp 4 môn Địa lý
Câu 1: Kể tên dãy núi chính ở Bắc Bộ:
Đáp án: (Hoàng Liên Sơn, Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều,)
Câu 2: Ở Bắc Bộ có mấy dãy núi chính:
a/ 3 dãy
b/ 4 dãy
c/ 5 dãy
d/ 6 dãy.
Đáp án: ý c – 5 dãy
Câu 3: Kể tên một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên.
Đáp án: (Gia- rai, Ê- đê, Ba- na, Xơ- đăng,và một số khác như Kinh, Tày, Nùng.
Câu 4: Đà Lạt có độ cao so với mặt nước biển là:
a/ 1200m
b/ 1300m
c/ 1500m.
Đáp án: ý c – 1500m
Câu 5: Đà Lạt có những cảnh đẹp nào nổi tiếng? Hãy kể tên những cảnh đẹp đó.
Đáp án: Hồ Xuân Hương, Hồ Than Thở, thác Cam Ly, thác Fơ Ren
Câu 6: Kể tên các con sông lớn ở đồng bằng Bắc Bộ.
Đáp án: sông Hồng, Thái Bình, sông Đuống, sông Cầu, sông Đáy
Câu 7: Nêu một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh đẹp ở Hà Nội.
Đáp án: hồ Hoàn Kiếm, Lăng Bác,Văn Miếu…
Câu 8: Hải Phòng nổi tiếng là trung tâm:
a/ Du Lịch
b/ Công nghiệp đóng tàu.
c/ Đánh bắt hải sản.
Đáp án: ý a – Du lịch
Câu 9: Đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
a/ Sản xuất lúa gạo, trồng cây ăn quả, phát triển công nghiệp.
b/ Sản xuất lúa, trồng cây ăn quả, phát triển công nghiệp, đánh bắt hải sản.
c/ Trồng cây ăn quả, đánh bắt hải sản, phát triển công nghiệp.
Đáp án: ý b
Câu 10: Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất ở nước ta?
a/ Đồng bằng Bắc Bộ
b/ Đồng bằng Nam Bộ
c/ Đồng bằng Duyên Hải miền Trung.
Đáp án: ý b
....
3. Câu hỏi Rung chuông vàng lớp 4 môn Đạo đức
Câu 1: Việc làm nào sau đây là nhân đạo?
a) Uống nước ngọt để lấy thưởng
b) Góp tiền vào quỹ ủng hộ người nghèo
c) Biểu diễn nghệ thuật, quyên góp giúp đỡ những trẻ khuyết tật
d) Hiến máu tại các bệnh viện.
đ) Góp tiền thưởng cho đội bóng đá của trường.
Câu 2: Tháng 10 hàng năm có những ngày lễ kỉ niệm nào nói về phụ nữ?
a) 10-10
b) 20-10
c) 8-3
d) 26-3
Câu 3: Đội Thiếu niên Tiền phong thành lập ngày tháng năm nào?
a) 15-5-1945
b) 15-5-1942
c) 15-5-1941
....
4. Câu hỏi Rung chuông vàng lớp 4 môn Toán
Câu hỏi 1: Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm nghìn, 5 trăm, 8 chục và 2 đơn vị
b) 4 trăm nghìn, 3 nghìn và 9 chục
Đáp án: a) 700582; b) 403 090
Câu hỏi 2:
a) Viết số chẵn liền trước số 185 432
b) Viết số bé nhất có 6 chữ số khác nhau
Đáp án: a) 185430; b) 102345
Câu hỏi 3: Chọn câu trả lời đúng:
a) Năm 1326 thuộc thế kỉ thứ mấy:
A. X
B. XI
C. XIV
D. XII
b) 2500 năm =……………thế kỷ
A. 25
B. 30
C. 250
D. 2500
Đáp án: a) đáp án C; b) đáp án : A
Câu hỏi 4: Tính nhanh
a) 485x 9 + 485
b) 376x 4 + 376 x 6
c) 476 x 68 + 476 x 32
d) 8 x 89 x 125
Đáp án: a) 4850; b) 3760; c) 47600; d) 89000
Câu hỏi 5: Tìm a
583 x 29 + 583 x a = 58300
Đáp án: a = 71 ;
Câu hỏi 6: \(\frac{1}{2}\) kg ☐
\(\frac{1}{2}\) km. Cần điền vào ô trống dấu
A. Dấu >
B. dấu =
C. Dấu <
D. Không dấu nào
Đáp án: Đáp án D
.....
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
