Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng lớp 2 Tài liệu ôn thi Rung chuông vàng lớp 2

Bộ câu hỏi ôn thi Rung chuông vàng lớp 2 năm 2024 gồm 60 câu hỏi, chia thành 2 bộ 1 bộ 40 câu, 1 bộ 20 câu xoay quanh môn Tự nhiên và xã hội, Toán, Tiếng Việt, có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 2 luyện giải thật thành thạo, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn.

Nhờ đó, các em sẽ nắm chắc các dạng câu hỏi thường gặp trong cuộc thi Rung chuông vàng, để ôn thi hiệu quả, mở rộng kiến thức của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo Bộ câu hỏi Rung chuông vàng khối lớp 1, lớp 3 để có thêm vốn kiến thức. VMi các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 2

Câu 1: Chữ đầu tiên trong bảng chữ cái là chữ nào?

Đáp án: A

Câu 2: Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?

A. 98

B. 99

C. 100

Đáp án: B. 99

Câu 3: Con cua có mấy càng?

Đáp án: 2

Câu 4: Ông bảo vệ trường em tên là ……

Đáp án: Tài

Câu 5: Con vật có cái vòi dài là con gì?

Đáp án: Voi

Câu 6: Thủ đô của nước ta là gì?

A. Đà nẵng

B. Hà Nội

C. Hải Phòng

Đáp án: B. Hà Nội

Câu 7: Một năm bắt đầu bằng mùa nào?

A. Mùa xuân

B. Mùa thu

C. Mùa đông

Đáp án: A. Mùa xuân

Câu 8: 7 giờ tối còn được gọi là …. giờ?

Đáp án: 19 giờ

Câu 9: Em đang làm việc nhà giúp mẹ thì có bạn đến rủ đi chơi, em sẽ làm gì?

A. Em nhờ mẹ làm giúp rồi đi chơi với bạn

B. Bỏ việc không làm nữa và đi chơi với bạn

C. Bảo bạn đợi, làm xong việc rồi đi chơi với bạn.

Đáp án: C

Câu 10: Đèn tín hiệu giao thông gồm mấy màu?

A. 2 màu

B. 3 màu

C. 4 màu

Đáp án: B. 3 màu

Câu 11: Trong các từ sau đây, từ nào chỉ hoạt động của học sinh?

A. giảng bài

B. làm bài tập

C. phơi thóc

Đáp án: B. làm bài tập

Câu 11: Củ su hào là phần nào của cây su hào?

Đáp án: Thân

Câu 12: Điền tên loài chim vào chỗ chấm trong câu thành ngữ: “Nhanh như …….”

Đáp án: Cắt

Câu 13: Mẹ của mẹ em thì em gọi là gì?

Đáp án: Bà ngoại

Câu 14: Trong bài hát “Cộc, cách, tùng , cheng” thì “cheng” là tiếng kêu của nhạc cụ nào?

A. Sênh

B. Thanh la

C. Mõ

D. Trống

Đáp án: B. Thanh la

Câu 15: Mỗi ô tô có 4 bánh xe. Hỏi 5 ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe?

Đáp án: 20 bánh xe

Câu 16: Khi vẽ lá cờ tổ quốc, em cần những màu nào?

A. Xanh, đỏ

B. Đỏ, vàng

C, hồng, vàng

Đáp án: B. đỏ, vàng

Câu 17: Loài vật nào dưới đây vừa sống trên cạn vừa sống dưới nước?

A. Cá cảnh

B. Cá voi

C. ếch

Đáp án: C. ếch

Câu 18: Tháng 3 năm 2018 có bao nhiêu ngày?

Đáp án: 31 ngày

Câu 19: Câu nào sau đây thuộc kiểu câu “Ai là gì?”

A. Chúng em là học sinh lớp 2.

B. Trường của chúng em rất rộng và đẹp.

C. Chim hót líu lo trên sân trường.

Đáp án: A

Câu 20: Ăn chậm nhai kỹ có lợi gì?

A. Không bị sâu răng.

B. Cung cấp vitamin cho cơ thể

C. Tránh bị nghẹn, hóc, thức ăn được nghiền nát tốt hơn.

Đáp án: C

Câu 21: Từ nói nên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ là:

A. Kính yêu

B. Kính cận

C. Kính râm

Đáp án: A. Kính yêu

Câu 22: Số liền sau số nhỏ nhất có 3 chữ số là số nào?

Đáp án: 101

Câu 23: Ngày 20/10 là ngày Nhà giáo Việt Nam đúng hay sai:

Đáp án: Sai

Câu 24: Trường em có tất cả bao nhiêu lớp?

A. 15 lớp

B. 16 lớp

C. 17 lớp

Đáp án: C. 17 lớp

Câu 25: Tên gọi các thành phần của phép nhân là:

A. Số hạng, số hạng, tổng

B. Số bị trừ, số trừ, hiệu

C. Thừa số, thừa số, tích

Đáp án: C. thừa số, thừa số, tích

Câu 26: Ngồi học đúng tư thế ảnh hưởng gì?

A. Làm em bị cận thị

B. Làm em bị cong vẹo cột sống

C. Cả A và B đều đúng

Đáp án: C

Câu 27: Thứ bảy tuần này là ngày 24 tháng 3. Vậy chủ nhật tuần sau là ngày mấy?

A. Ngày 31 tháng 3

B. Ngày 1 tháng 4

C. Ngày 2 tháng 4

Đáp án: B. Ngày 1 tháng 4

Câu 28: Có 6 con và trống và 5 con gà mái. Hỏi có tất cả mấy đôi chân?

Đáp án: 11 đôi chân

Câu 29: Học sinh lớp 2 ngồi sau xe máy không cần đội mũ bảo hiểm đúng hay sai?

Đáp án: Sai

Câu 30: Lời nói nào sau đây dúng trong trường hơp: Bạn sơ ý làm rây mực vào vở của em?

A. Mình cảm ơn bạn

B. Xin lỗi ban, mình lỡ tay

C. Bạn có buồn không

Đáp án: B. Xin lỗi ban, mình lỡ tay

Câu 31: Bộ phận nào trên cơ thể thăn lằn đứt ra có khả năng mọc lại?

Đáp án: đuôi

Câu 32: Câu nói: “đuôi tớ vừa là mái chèo, vừa là bánh lái đấy! bạn xem này.” Là câu nói của nhân vật nào (trích trong bài tập đọc lớp 2)

Câu 33: Điền vào chỗ trống:

“Công...... như núi thái sơn
Nghĩa....... như nước trong nguồn chảy ra

Đáp án: cha, mẹ

Câu 34: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau

Đáp án: 102

Câu 35. Nếu thứ sáu tuần này là 24. Thì thứ sáu tuần trước là ngày bao nhiêu

Đáp án: 17

Câu 36. Cây sống ở dưới nước là

A. Cây ngô

B. Cây khoai

C. Cây hoa sen

D. Cây bạch đàn

Chọn C

Câu 37. Bộ phận nào không thuộc cơ quan tiêu hóa

A. Não

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

Chọn A

Câu 38. Từ chỉ đặc điểm của loài cáo là

A. Tinh ranh

B. Nhanh nhẹn

C. Nhút nhát

D. Hiền lành

Chọn A

Câu 39. Trái nghĩa với chăm chỉ là

A. Siêng năng

B. Thông minh

C. Lười biếng

D. Đoàn kết

Chọn C

Câu 40. Số lớn nhất có ba chữ số là

Đáp án: 999

Câu hỏi Rung chuông vàng lớp 2 các môn

Giơ thẻ chọn đáp án đúng:

Môn Tự nhiên và xã hội

Câu 1: Bộ phận nào không thuộc cơ quan tiêu hóa.

  1. dạ dày
  2. ruột non
  3. ruột già
  4. não

Câu 2: Ăn chậm, nhai kĩ có lợi gì?

  1. Không sâu răng
  2. Tỉnh táo, minh mẫn.
  3. Cung cấp nhiều Vita min cho cơ thể.
  4. Tránh bị nghẹn và hóc xương. Thức ăn được nghiền nát tốt hơn.

Câu 3: Thế nào là ăn uống đầy đủ?

  1. Hàng ngày, ăn đủ ba bữa chính, uống đủ nước, mỗi bữa ăn đủ no.
  2. Ăn uống một cách cân bằng các thức ăn khác nhau mà cơ thể cần.
  3. Chỉ ăn cơm không ăn thức ăn.
  4. Cả hai ý A và B đúng.

Câu 4: Cây sống ở dưới nước là:

  1. Cây hoa sen
  2. Cây bạch đàn
  3. Cây ngô
  4. Cây Keo

Câu 5: Loài vật sống ở trên cạn là:

  1. Con Tôm
  2. Con Thỏ
  3. C.Con cá voi
  4. Con Cá Sấu

Tiếng Việt

Câu 6: Trong các từ sau từ nào chỉ hoạt động của học sinh:

  1. giảng bài
  2. làm bài tập
  3. phơi thóc
  4. nghiên cứu

Câu 7: Câu nào thuộc kiểu câu Ai là gì?

  1. Em là học sinh lớp 2.
  2. Chim hót líu lo.
  3. Trường em rộng và đẹp.
  4. Mẹ em đi lấy củi ngoài rừng.

Câu 8: Từ trái nghĩa với từ chăm chỉ là từ:

  1. Siêng năng
  2. Lười biếng
  3. Thông minh
  4. Đoàn kết

Câu 9: Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” là:

  1. Hoa mướp
  2. Nở
  3. Vàng tươi
  4. Trong vườn

Câu 10: Tên loài chim điền vào chỗ chấm Nhanh như .......là:

  1. Vẹt
  2. Khướu
  3. Cắt
  4. Sáo

Câu 11: Từ chỉ đặc điểm của loài Cáo là:

  1. Hiền lành
  2. Tinh ranh
  3. Nhút nhát
  4. Nhanh nhẹn

Câu 12:Từ nói lên tình cảm của thiếu nhi với Bác Hồ là:

  1. Kính yêu
  2. Kính cận
  3. Kính râm
  4. Kính lúp

Toán học

Câu 13: 7 giờ tối còn gọi là:

  1. 17 giờ
  2. 21 giờ
  3. 19 giờ
  4. 15 giờ

Câu 14: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:

  1. 100
  2. 101
  3. 102
  4. 111

Câu 15: Nếu thứ 6 tuần này là 24 .Thì thứ 6 tuần trước là:

  1. 17
  2. 18
  3. 19
  4. 20

Câu 16: Số lớn nhất có ba chữ số là:

  1. 998
  2. 999
  3. 978
  4. 987

Câu 17: 80 – x = 10 . X có giá trị bằng bao nhiêu?

  1. 88
  2. 89
  3. 70
  4. 60

Câu 18: 20 : 2 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:

  1. 5
  2. 2
  3. 0
  4. 6

Câu 19: Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm .Chu vi hình vuông là:

  1. 15 cm
  2. 20 cm
  3. 25 cm
  4. 30 cm

Câu 20: Hình tứ giác ABCD có cạnh: AB= 4cm, BC = 3 cm, CD= 7 cm, AD = 3cm. Chu vi hình tứ giác ABCD là:

  1. 14 cm
  2. 15 cm
  3. 16 cm
  4. 17 cm

Mẹo thi tốt cuộc thi Rung chuông vàng

Cuộc thi “Rung chuông vàng” thường liên quan đến kiến thức phổ quát và kiến thức nền vững. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn tự tin và hiệu quả khi tham gia cuộc thi này:

Đọc sách và báo hiệu: Cố gắng đọc nhiều sách và báo, đặc biệt là các tác phẩm văn học nổi tiếng và các thông tin hiện đại. Điều này giúp bạn tích lũy nhiều kiến thức và ý thức văn hóa.

Chuẩn bị về kiến thức chung: Hãy đảm bảo bạn có kiến thức tổng quan về các lĩnh vực khác nhau như văn hóa, lịch sử, khoa học, nghệ thuật và xã hội.

Ôn tập lịch sử và địa lý: Thông thường, các cuộc thi kiến thức sẽ liên quan đến lịch sử và địa lý. Ôn tập các sự kiện lịch sử quan trọng và các địa danh nổi tiếng.

Thực hành viết và giao tiếp: Cố gắng viết hàng ngày và tham gia vào các hoạt động giao tiếp. Điều này giúp nâng cao khả năng diễn đạt và viết văn của bạn.

Luyện tập với các đề thi mẫu: Tìm hiểu về cấu trúc của cuộc thi bằng cách tham gia vào các đề thi mẫu. Điều này giúp bạn làm quen với cách hỏi và cách trả lời.

Theo dõi tin tức và xu hướng hiện tại: Cập nhật thông tin về các sự kiện quan trọng và xu hướng đang diễn ra trong xã hội. Điều này giúp bạn có cái nhìn sâu sắc và hiểu biết rõ ràng về thế giới xung quanh.

Luyện tập quản lý thời gian: Cuộc thi thường có hạn thời gian ngắn, nên quản lý thời gian là rất quan trọng. Hãy thực hành làm bài thi trong khoảng thời gian giới hạn để cải thiện khả năng làm việc dưới áp lực.

Hợp tác và thảo luận: Nếu có thể, hãy thảo luận với nhóm hoặc bạn bè để chia sẻ kiến thức và ý kiến. Sự hợp tác có thể giúp bạn nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ.

Giữ tinh thần lạc quan và tự tin: Tâm lý tích cực có thể giúp tăng cường sự tập trung và tự tin trong khi làm bài thi.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Tìm thêm: Rung chuông vàng
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm