Bộ bài tập ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 Tài liệu học hè lớp 2 lên lớp 3

Bộ bài tập ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 năm 2025 mang tới các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn Toán thật tốt trong dịp nghỉ hè 2025 dài ngày này.

Bộ bài tập hè môn Toán 2 lên 3 chưa có đáp án, với các dạng bài tập như tìm x, đặt tính rồi tính, giải toán có lời văn, bài tập hình học... sẽ giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập hè cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm 18 Phiếu bài tập hè 2024 lớp 2 lên lớp 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Đề ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề 1

Họ và Tên:……………………………………Lớp ………………………..

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là

A. 354
B. 253
C. 345
D. 235

Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:

A. 22
B. 20
C.12
D.1 8

Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?

A. 9
B. 17
C. 3

Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3

A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác

Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X

X : 2 = 10

A. X = 5
B. X = 8
C. X = 20

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

342 + 254             789 - 436            68 + 17             92 - 46

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

Câu 2: Tính (1 điểm)

3 x 8 - 12 =                          36 : 4 + 81 =

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

Câu 3: (1 điểm)

Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?

Bài giải

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:

Bài tập ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3

Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Bài giải

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

......................................................................................................................................

Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.

a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.

b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.

Đề ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề 2

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a. 257 + 312            b. 629 + 40           c. 318 – 106          d. 795 - 581

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

.........................................................................................................................

Bài 2: Số (1 điểm)

Đọc sốViết số
Một trăm linh chín
321
906
Hai trăm hai mươi hai
Sáu trăm bốn mươi

Bài 3: Tính (2 điểm)

a. 3 x 6 + 41 =

............................................

............................................

............................................

c. 4 x 7 – 16 =

............................................

............................................

............................................

b. 45 : 5 – 5 =

............................................

............................................

............................................

d. 16 : 2 + 37 =

............................................

............................................

............................................

Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)

Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?

Bài giải:

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Bài 5: Tìm x (1 điểm)

a. X : 4 = 5

x = ……………...

x = ……………...

b. 3 x X = 24

x = ………………..

x = ………………..

Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)

a. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:

A. 606 mm
B. 660 mm
C. 660 cm
D. 606 cm

b. Lúc 8 giờ đúng:

A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3

c. Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 456; 623; 142 
B. 623; 456; 142
C. 142; 623; 456
D. 142; 456; 623

d. x : 2 = 0 ; x là:

A. x = 1
B. x = 2
C. x = 0
D. x = 4

Đề ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM:… . (3 điểm)

Khoanh tròn kết quả đúng nhất .

1. Tính:

32 : 4 = ?

a. 7
b. 8
c. 9
d. 10

2. Tìm x biết: 4 x X = 36

a. x = 8
b. x = 7
c. x = 9
d.x = 6

3. Viết “giờ” hoặc “phút” vào chỗ chấm thích hợp:

a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ......................

b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 ..................................

4. Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\)

Bài 4

5. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Bài 5

A. 10cm
B. 16cm
C. 17
D. 14 cm

6. Có 25 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo?

a. 5kg
b. 6kg
c. 4kg
d. 3kg

II. TỰ LUẬN: … (7 điểm).

1. Tính nhẩm: (1 đ)

6 x 4 = ….

6 x 3 = …..

27 : 3 = ……

28 : 4 = ……

2. Tìm X: (1 đ)

a. X x 5 = 35

b. X : 4 = 8 x 4

3. Tính (1 đ)

a) 3 7 + 25 =……………………

b) 3 0 + 16 =……………………..

4. Hình vẽ bên có: (1 đ)

Bài 4

a. …….hình tam giác.

b. …….hình tứ giác.

5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả mấy bình? (1 điểm)

6. Cho tứ giác ABCD (như hình vẽ) (2 đ)

Bài 6

a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. (kẻ trực tiếp vào hình)

Đề ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề 4

Bài 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Số 575 đọc là:

A. Năm trăm bảy mươi lăm
B. Năm trăm lăm mươi năm
C. Lăm trăm bảy mươi lăm

b) Một phép nhân có tích là 21, thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là:

A. 24
B. 18
C. 7

Bài 2 (1 điểm): Số?

a) của 16 kg là ...........kg.

b) 5m = …….dm

Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Một tam giác có 3 cạnh bằng nhau, độ dài mỗi cạnh của tam giác đó là 6cm. Chu vi của tam giác đó là:

A. 9 cm
B. 18 cm
C. 24 cm

b) Cách chuyển tổng thành tích nào không đúng?

A. 4 + 4 + 4 = 4 × 4
B. 5 + 5 + 5 + 5 = 5 × 4
C. 6 + 6 + 6 = 6 × 3

Bài 4 (2,5 điểm)

a) Đặt tính rồi tính:

57 + 25

93 – 48

876 - 345

b) Tính:

4 × 9 + 6 =.....................................

35 : 5 × 3 = ..................................

Bài 5 (1 điểm): Tìm x

x + 45 = 100

x : 4 = 18 : 3

Bài 6 (3 điểm):

a) Anh cao 167 cm, em thấp hơn anh 32cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

b) Có 32 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?

Bài 7 (0,5 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 và lấy số đó chia cho 5 thì được hai kết quả bằng nhau.

Đề ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề 5

Phần I: Trắc nghiệm (10 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.

A. 0
B. 35
C. 70
D. 1

Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là:

A. 17 giờ
B. 21 giờ
C. 19. giờ
D. 15 giờ

Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:

A. 100
B. 101
C. 102
D. 111

Câu 4: 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:

A. 55m
B. 505 m
C. 55 dm
D.10 dm

Câu 5: Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:

A. 22
B . 23
C. 33
D. 34

Câu 6: Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là:

A. 17
B. 18
C. 19
D. 20

Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998
B. 999
C. 978
D. 987

Câu 8: Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Chu vi hình vuông là:

A. 15 cm
B. 20 cm
C. 25 cm
D. 30 cm

Câu 9: 81 – x = 28. x có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 53
B. 89
C. 98
D . 43

Câu 10: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:

A. 32
B. 22
C. 30
D. 12

II. Phần tự luận: (10 điểm)

Câu 1: (1 điểm). Trên bảng con có ghi phép tính: 6 + 8 + 6

Lan cầm bảng tính nhẩm được kết quả là 20. Huệ cầm bảng tính nhẩm lại được kết quả là 26. Hỏi ai tính đúng?

Câu 2: (4 điểm). Mai có 128 bông hoa, Mai cho Hoà 45 bông hoa. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bông hoa?

Câu 3: (3 điểm). Có 36 học sinh chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?

Câu 4: (2 điểm) Tìm x.

a. X x 5 = 35

b. X x 3 = 24

....

Đề ôn hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề 6

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

1. (1 đ) Năm trăm linh bảy

A. 570.
B. 507.
C. 705.
D. 750.

2. (1 đ) Số liền trước của số 690 ?

A. 691.
B. 690.
C. 689.
D. 688.

3. (1 đ) Số bé nhất trong các số 414; 441; 144; 444 ?

A. 414.
B. 441.
C. 144.
D. 444.

4. (1 đ) Kết quả đúng của các phép tính: 2 x 6 = …; 3 x 9 = …; 24 : 4 =…; 45 : 5 = …?

A. 12; 26; 8; 9.
B. 12; 27; 6; 9.
C. 12; 28; 4; 8.
D. 12; 29; 6; 8

5. (1 đ) Tuần này thứ hai là ngày 15 tháng 7. Vậy thứ năm là ngày bao nhiêu ?

A. ngày 18.
B. ngày 17.
C. ngày 16.
D. ngày 15.

....

>> Mời các bạn tải về để xem nội dung chi tiết tài liệu

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Xem thêm
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm