Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 Bài tập ôn hè môn Toán, tiếng Việt lớp 2

Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3 năm 2024 bao gồm 18 phiếu bài tập hè môn Toán, Tiếng Việt, giúp các em nắm chắc kiến thức trong dịp nghỉ hè 2024 dài ngày này, để tự tin hơn khi bước vào năm học 2024 - 2025.

Với bộ phiếu ôn tập hè 2024 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3, các em sẽ ôn tập thật tốt dạng bài tập về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia, bài toán có lời văn, bài tập luyện từ và câu... Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Bài tập học hè môn Tiếng Việt lớp 2. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Bài tập ôn hè 2024 lớp 2 - Tuần 1

Bài tập môn Toán lớp 2

Bài 1: Tính nhanh:

a. 26 + 17 + 23 + 14
b. 46 + 82 + 18 + 54
c. 37 – 5 + 37 - 7

Bài 2: Tìm x

a. x + 36 = 72
b. x - 45 = 37
c. x + 32 = 18 + 45
d. 76 - x = 28

Bài 3: Điền dấu ><= thích hợp vào chỗ chấm

a. 25 + 36 .... 17 + 48
b. 84 - 36 .... 83 - 37
c. 56 - 19 .... 18 + 19

Bài 4: Điền dấu ><= thích hợp vào chỗ chấm

a. x + 32 .... 41 + x
b. 56 - y .... 45 - y
c. x - 26 .... x - 21

Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62.

Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38.

Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a. 25 + 48 = 73

b. 76 - 29 = 57

c. 57 – 28 = 29

Bài tập môn Tiếng Việt lớp 2

Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho cụm từ khi nào dưới đây:

a. Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt Nam anh hùng?

b. Khi nào bạn về thăm ôm bà?

c. Bạn vẽ bức tranh này khi nào?

d. Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?

Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

(sông, xông).......... Hồng........... xáo
(sa, xa).......... sútđường ..........
(sương, xương)cây..........rồng..........sớm

Bài tập ôn hè 2024 lớp 2 - Tuần 2

Bài tập môn Toán lớp 2

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a. ☐ + 35 = 89

b. 45 - ☐ = 28

40 + ☐ = 89

100 - ☐ = 39

86 = ☐ + 0

☐ - 27 = 72

Bài 2: Tìm x

a. x – 21 = 33 – 21

b. 78- x = 42 + 24

c. x + 25 = 100 - 25

d. 89 – x = 28

Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau

a. 9; 12 ; 15; 18; ….; ….

b. 4; 8 ; 16; ….; ….

c. 100; 200 ; 300; 400; ….; ….

d. 110; 120 ; 130; 140; ….; ….

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a. ☐ + 15 < 15 + 1

b. 18 < ☐ + 16 < 20

c. 10 < ☐ < ☐ < 13

Bài 5: >;<; =

2 x 5 … 5 x 2

20 x 4 … 79

60 : 3 … 3 x 7

40 x 2 … 80 : 2

30 x 2 … 20 x 4

4 x 10 …. 5 x 9

Bài tập môn Tiếng Việt lớp 2

Bài 1: Tìm các tiếng:

a. Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa như sau:

- Chỉ vật để cho người nằm:................................................
- Chỉ sợi dùng để buộc:........................................................
- Trái với hay:........................................................................
- Tờ mòng, dùng để viết chữ lên:.........................................

b. Có vần ưt hoặc ưc:

- Chỉ chỗ rất sâu mà thường đứng trên núi cao nhìn xuống ta thấy:....................................
- Chỉ động tác bơ đi các thứ ta không cần nữa (đồng nghĩa với quẳng đi):..........................

Bài 2: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?

- Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vườn.
- Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.

Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây:

a. Hoa gạo nở đổ rực trên những cành cây.

- Câu hỏi em đặt:......................................

b. Đàn cò đậu trắng xóa trên cánh đồng.

- Câu hôi em đặt:......................................

Bài 4: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?

a. Những cây hoa héo tàn vì không được tưới nước.
b. Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c. Vì ham chơi, Hà bị điểm kém.
d. Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.

Bài tập ôn hè 2024 lớp 2 - Tuần 3

Bài tập môn Toán lớp 2

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

a. \square+72=97\(\square+72=97\)

70+\square=96\(70+\square=96\)

230=\square+0\(230=\square+0\)

b. 85- \square=46\(85- \square=46\)

213-\square=42\(213-\square=42\)

\square- 89=72\(\square- 89=72\)

Bài 2: Tìm x

a. x - 45 = 56

b. 123 - x = 22 + 89

c. x + 25 = 100 - 37

d. 67 - x = 24

e. 18 : x = 9

g. 3 * x = 27

Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

\begin{aligned}
& 392 ; 394 ; 396 ; \ldots ; \ldots ; \ldots ; 404 \\
& 155 ; 150 ; 145 ; \ldots ; 135 ; \ldots ; \ldots \\
& 520 ; 540 ; 560 ; \ldots ; \ldots ; \ldots ; 640 .
\end{aligned}\(\begin{aligned} & 392 ; 394 ; 396 ; \ldots ; \ldots ; \ldots ; 404 \\ & 155 ; 150 ; 145 ; \ldots ; 135 ; \ldots ; \ldots \\ & 520 ; 540 ; 560 ; \ldots ; \ldots ; \ldots ; 640 . \end{aligned}\)

Bài 5: Đặt tính rồi tính:

\begin{array}{llll}
\text { a/ } 68+62 & 57+39 & 73-26 & 64-48 \\
\text { b/543+376 } & 35+865 & 678-622 & 497-34
\end{array}\(\begin{array}{llll} \text { a/ } 68+62 & 57+39 & 73-26 & 64-48 \\ \text { b/543+376 } & 35+865 & 678-622 & 497-34 \end{array}\)

Bài tập môn Tiếng Việt lớp 2

Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:

a. Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ

b. Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.

c. Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.

Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:

a. Gấu đi lặc lè.

b. Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.

c. Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.

Bài 3: Đặt câu có từ: đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát

....

>> Tải file định dạng Doc hoặc PDF để tham khảo toàn bộ bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm