Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ giáo dục Mầm non đầu năm 2021 - 2022 Ban hành theo Công văn 3676/BGDĐT-GDMN
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ giáo dục Mầm non đầu năm là mẫu báo cáo được lập ra nhằm báo cáo kết quả tình hình tuyển sinh, kết quả đầu tư về kinh phí để đầu tư xây dựng CSVC, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị phục vụ cho năm học mới.
Mẫu báo cáo nàu được nộp trước ngày 30/10/2021 do Bộ GD&ĐT quy định tại Công văn số 3676/BGDĐT-GDMN. Bên cạnh đó thầy cô tham khảo thêm Lịch nộp báo cáo tình hình giáo dục Mầm non. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải mẫu báo cáo tại đây.
Báo cáo tình hình đầu năm học trường Mầm non đầu năm
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ GIÁO DỤC MẦM NON ĐẦU NĂM HỌC 2021-2022
(Kèm theo Công văn số 3676/BGDĐT-GDMN ngày 26/8/2021 của Bộ GDĐT)
Các đơn vị báo cáo theo cấu trúc và nội dung sau:
1. Các văn bản trọng tâm đã triển khai
2. Quy mô trường, lớp, học sinh, đội ngũ, CSVC
TT | Tiêu chí | Tổng số | Chia ra | |
Công lập | Dân lập, tư thục | |||
Dân số từ 3 tháng - 36 tháng tuổi | x | x | ||
Dân số 3-5 tuổi | x | x | ||
Dân số 5 tuổi | x | x | ||
Số xã, phường, thị trấn | x | x | ||
Số xã, phường, thị trấn không có trường mầm non | x | x | ||
I- | Thông tin về cơ sở GDMN | |||
1 | Trường mầm non (nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non) | |||
2 | Điểm trường lẻ (không thống kê điểm chính) | |||
3 | Cơ sở độc lập (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo, lớp mầm non độc lập) | |||
4 | Trong đó: Cơ sở độc lập chưa được cấp phép | |||
II- | Nhóm, lớp | |||
1 | Số nhóm trẻ | |||
Trong đó: Nhóm trẻ trong CSĐL | ||||
2 | Số lớp MG | |||
Trong đó: | ||||
- Lớp MG trong CSĐL | ||||
- Lớp MG 5 tuổi | ||||
- Lớp MG 5 tuổi trong CSĐL | ||||
III- | Trẻ em mầm non | |||
1 | Trẻ nhà trẻ | |||
Trong đó: Trẻ NT trong CSĐL | ||||
2 | Trẻ mẫu giáo | |||
Trong đó: | ||||
- Trẻ MG trong CSĐL | ||||
- Trẻ MG 5 tuổi | ||||
- Trẻ MG 5 tuổi trong CSĐL | ||||
IV- | Đội ngũ | |||
1 | CBQL | |||
2 | Giáo viên | |||
Trong đó: + Biên chế | ||||
+ Hợp đồng theo NQ 102/NQ-CP | ||||
+ Hợp đồng khác | ||||
+ Đạt chuẩn trở lên | ||||
+ Trên chuẩn | ||||
+ Giáo viên thiếu | ||||
3 | Nhân viên | |||
- Theo TT 06 (VT, YT, KT, TQ) | ||||
- Bảo vệ | ||||
- Nấu ăn | ||||
V- | Phòng học | |||
Tổng số phòng học | ||||
Chia ra: + Kiên cố | ||||
+ Bán Kiên cố | ||||
+ Tạm | ||||
+ Nhờ/mượn | ||||
Trong đó: Số phòng học xây mới |
* Lưu ý:
Đơn vị nộp kèm biểu thống kê Emis đầu năm học (trích xuất trên cơ sở dữ liệu ngành, đã kiểm tra, rà soát, chỉnh sửa số liệu). Cách thức thống kê theo hướng dẫn tại Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.
Riêng nhóm/lớp ĐLTT chưa được cấp phép đề nghị không thống kê số lượng trẻ, đội ngũ, CSVC.
Đối với cơ sở ĐLTT (đã được cấp phép): Thống kê đầy đủ các mục.
3. Kinh phí
Đơn vị báo cáo kết quả đầu tư về kinh phí để đầu tư xây dựng CSVC, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị phục vụ cho năm học mới 2021-2022.
4. Khó khăn, vướng mắc
5. Kiến nghị, đề xuất