Bài tập trắc nghiệm Cụm phân từ trong tiếng Anh Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh
Trắc nghiệm cum phân từ trong tiếng Anh giúp các em nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học tiếng Anh hiệu quả để củng cố ngữ pháp tiếng Anh. Ngoài ra các bạn xem thêm: bài tập về Used trong tiếng Anh, bài tập tiếng Anh về từ đồng nghĩa, trái nghĩa, Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh.
Bài tập trắc nghiệm Cụm phân từ trong tiếng Anh
I. Lý thuyết về cụm phân từ
*Chức năng:
- Cụm phân từ được dùng tương đương như một mệnh đề tính từ, có chức năng bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ.
- Cụm phân từ cùng được dùng như một mệnh đề trạng ngữ và có chức năng như một trạng từ.
*Vị trí:
- Nếu cụm phân từ dùng để diễn tả hành động xảy ra trước hoặc cùng lúc với hành động ở mệnh đề còn lại thì cụm phân từ có thể nằm ở đầu câu hoặc ở giữa mệnh đề thứ 2 (sau chủ ngữ và trước động từ).
Ví dụ: I felt tired after I had studied a long time.
⇒ I having studied a long time felt tired.
⇒ Having studied a long time, I felt tired.
- Khi hành động trong mệnh đề và hành động mà cụm phân từ diễn tả diễn ra song song và kéo dài thì cụm phân từ có thể đứng ở 3 vị trí:
+ Đứng đầu câu: Ví dụ:Singing a song, Tom walked to school.
+ Đứng giữa câu: Ví dụ: Tom singing a song walked to school.
+ Đứng cuối câu: Ví dụ: Tom walked to school, singing a song.
*Các loại cụm phân từ:
a. Cụm phân từ hiện tại
Cụm phân từ hiện tại bắt đầu bằng một phân từ hiện tại. Cụm phân từ hiện dễ bị nhầm lẫn với cụm danh động từ nên khi sử dụng cần chú ý.
Ví dụ: Going to the library, she borrowed a book on history.
(Đi đến thư viện, cô ấy mượn một cuốn sách về lịch sử).
b. Cụm phân từ quá khứ
Cụm phân từ quá khứ bắt đầu bằng một phân từ quá khứ. Cụm phân từ này thường đứng gần chủ ngữ của nó.
Ví dụ: Bitten by a dog, she goes to the hospital.
(Cô ấy đi đến bệnh viện sau khi bị cắn bởi một con chó).
c. Cụm phân từ hoàn thành
Cụm phân từ hoàn thành bắt đầu bằng một phần từ hoàn thành. Cụm từ này được dùng để nhấn mạnh hành động thứ nhất đã hoàn tất trước khi hành động thứ 2 bắt đầu.
Ví dụ: Having cleaned my house, I washed clothes.
(Sau khi dọn dẹp nhà, tôi giặt quần áo)
II. Bài tập cụm phân từ trong tiếng Anh
1. _____their work, they went home.
a. Finishing
b. Having finished
c. Had finished
d. Finished
2. The girl_____ behind you is naughty.
a. stands
b. stood
c. is standing
d. standing
3. _____ their farm work, the farmers returned home.
a. Finishing
b. Finish
c. Having finished
d. Being finished
4. _____by the visitor, the clavichord could not be used.
a. Broken
b. Break
c. Breaking
d. Broke
5. After_____ dinner, I watches television.
a. eat
b. eating
c. eaten
d. ate
6. When_____ in international trade, letters of credit are convenient.
a. used
b. are used
c. using
d. they used
7. She swam to the shore_____ the night in the water.
a. having pent
b. having spending
c. when spending
d. had spent
8. I believe here is somebody_____ on the door.
a. to knock
b. knock
c. knocked
d. knocking
9. The lady_____ in blue is her aunt.
a. dressed
b. dressing
c. is dressing
d. in dress
10. _____ from what you say, you are innocent.
a. To judge
b. Judging
c. Judge
d. To be judged
11. _____ you to the job, he felt calm.
a. Appointed
b. Appoint
c. Having appointed
d. To appoint
12. _____ so much, the doll is still on the shelf.
a. Cost
b. Costs
c. To cost
d. Costing
13. _____ at by everyone, he was disappointed.
a. laughed
b. Laugh
c. Laughing
d. In laugh
14. _____ anxious to please us, they told us all we wanted to know.
a. Be
b. To be
c. Being
d. In being
15. Weather_____, we will start tomorrow.
a. permits
b. will permit
c. is permitting
d. permitting
16. Dinner_____ over, they returned home.
a. being
b. be
c. is
d. was
17. Since_____ his new business, Bob has been working 16 hours a day.
a. open
b. opening
c. opened
d. of opening
18. After _____the fight, the police arrested two men and a woman.
a. stopping
b. stop
c. to stop
d. stopped
19. ____ one hand on the steering wheel, Ann opened a can of soda pop with her free hand.
a. To keep
b. Keep
c. In keeping
d. Keeping
20. When _____ to explain his mistake, the new employee cleared his throat nervously.
a. asking
b. asked
c. to be asked
d. to be asking
Đáp án
1b | 2d | 3c | 4a | 5b | 6a | 7a | 8d | 9a | 10b |
11c | 12d | 13a | 14c | 15d | 16a | 17b | 18a | 19d | 20b |