Bài tập cơ học chất điểm Tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Vật lý lớp 10

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh lớp 10 có thêm nhiều tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Vật lý, Eballsviet.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Bài tập cơ học chất điểm được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây.

Bài tập cơ học chất điểm ôn thi học sinh giỏi là tài liệu tham khảo hay, giúp cho các bạn học sinh tự luyện tập, ôn lại kiến thức nhằm bồi dưỡng học sinh giỏi môn vật lý lớp 10. Tài liệu này bao gồm các bài tập và đáp án về phần cơ học chất điểm. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập cơ học chất điểm ôn thi học sinh giỏi

BÀI TẬP CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 1. Một mặt đĩa tròn bán kính R quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc. Từ tâm đĩa một con bọ bò
dọc theo bán kính với tốc độ không đổi v
0
so với đĩa. Xét trong hệ qui chiếu gắn với đất hãy xác định:
a. Phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của con bọ.
b. Biểu thức vận tốc và gia tốc của con bọ.
c.Bán kính cong của quỹ đạo theo thời gian.
d.Quãng đường con b đi được so với đất.
Bài 2. (Bn con rùa). Trên mt phng, ti bốn đỉnh ca mt hình vuông cnh a, bn con rùa nh. Theo
hiu lnh chúng bắt đu chuyển động vi vn tốc độ ln v
o
không đi. Biết rng ti thời điểm bt k, mi
con ra đều chuyển động hướng đúng v phía con ra bên cnh theo chiều kim đồng h. Coi mi con rùa mt
chất điểm.
a. viết phương trình chuyển động ca mi con rùa. T đó suy ra phương trình quỹ đạo ca chúng.
b. Tìm gia tc ca rùa ph thuc vào thi gian.
c. Tìm bán kính cong quay đạo ca mi con rùa theo thi gian.
Coi mi con rùa là mt chất điểm
Bài 3. Trên mt phng, tại ba đỉnh ca một tam giác đu, cnh L, có ba con rùa nh. Theo hiu lnh chúng bt
đầu chuyển động vi vn tốc độ ln v
o
không đổi. Biết rng ti thời điểm bt k, mỗi con ra đều chuyn
động hướng đúng về phía con ra bên cnh theo chiều kim đồng h. Tìm gia tc ca rùa ph thuc vào thi gian.
ĐS: a =
)5,1(2
.3
2
tvL
v
o
o
Bài 4. Trên mt mt phng ngang nhn có qu cu nh được coi chất điểm, khối lượng m, buột vào đu mt
si dây mãnh không dãn khối lượng không đáng kể. Một đầu si dây lun qua mt l nh xuyên qua mt phng
ngang. Ban đu, dây thẳng đoạn y trên mt phng ngang chiu dài
l
, người ta cung cp cho qu cu
vn tốc đầu
1
v
hướng vuông góc vi sợi dây, đồng thời đầu còn li si dây kéo vi vn tc
0
v
không đổi.
Hãy tìm lực căng dây, tốc độ theo r và bán kính cong qu đạo chuyển động ca qu cu.
Bài 5. Khong không gian gia mt cp vt dn hình tr đồng trục đã được rút chân không. Bán kính hình tr
tr trong a, bán kính trong ca hình tr ngoài b (hình v). Hình tr ngoài gi
anot th đt điện thế dương hơn so với hình tr trong U. Người ta thiết lp
mt t trường không đổi, đồng nhất (đều)
B
song song vi trc hình tr hướng t
mt hình v lên phía trên. B qua các điện tích cm ng trên các vt dn.
Trong bài này ta nghiên cứu động lc hc ca electron khối lượng ngh m, tích đin e
; các electron này phát ra t b mt ca hình tr trong.
a) Thoạt đầu ta đặt đin thế V nhưng
B
= 0. Các electron được gii phóng t mt khi
tr trong vi vn tốc không đáng k. y tính tốc đ của khi đập vào anot; cho kết qu trong 2 trường
hợp: phi tương đối tính và tương đối tính.
Trong các phn còn li ca bài toán ch xét trường hợp phi tương đối tính.
b) Bây gi cho U = 0 và cho tác dng ca t trường
B
. Một electron phát ra theo phương bán kính vi vn tc
0
v
. Khi t trường lớn hơn một giá tr ti hn B
C
, electron không tới được anot. V qu đạo ca electron khi B
hơi lớn hơn B
C
.
T đây về sau, ta cho tác dụng đồng thi ca V và t trường đồng nht
B
.
c) T trường s gây ra cho electron một momen động lượng đối vi trc hình tr khác không. Hãy viết mt
phương trình cho ta tốc độ thay đổi
dt
dL
của momen động lượng.
Chng t phương trình đó nói lên đại lượng ( L KeBr
2
) không thay đi khi electron chuyển động, trong đó K
là mt s xác định không có th nguyên, r là khoảng cách tính đến trc hình trụ. Xác định giá tr ca K.
d) Xét mt electron phát ra hình tr trong vi tốc độ không đáng kể và không đến được anot, nhưng đạt được
khong cách tối đa r
m
đối vi trc hình trụ. Xác định tốc độ v tại điểm mà khoảng cách theo phương bán kính là
ln nht theo r
m
.
e) Chúng ta mun dùng t trường để điều khiển dòng electron đi tới anot. Vi B lớn hơn từ trường ti hn B
C
thì electron phát ra t b mt khi tr trong vi vn tốc không đáng kể s không đến được anot. Xác định B
C
?
f) Nếu electron được phát ra bằng cách đốt nóng khi tr trong, thì chúng có th có tốc độ khác không b mt
khi tr trong. Thành phn tốc độ ban đu th nht song song vi
B
v
B
, thành phn th hai vuông góc vi
B
v
r
(theo phương bán kính) thành phn th ba
v
(theo phương vuông góc vi bán kính
r
). Hãy xác
định t trường ti hn để elctron đạt ti anot trong bi cnh y(Nghĩa khi phát xạ nhit ra electron
vn tc
Br
v v v v
)
Bài 6. Mt vt khối lượng 2m được coi là chất điểm đặt đỉnh ca một đường trượt ( C) có dng parabol vi
phương trình trong toạ độ oxy ( trong mt phng thẳng đứng ) :
y = a x
2
(m); a = 20 ( m
-1
), x tính bng m . Một viên đạn khối lượng m bay theo phương ngang với vn tc
0
v
đến va chm mm vi chất điểm nói trên . Tìm điều kin v
0
để vật luôn trượt trên đường ( C) nói trên . ( B
qua ma sát )
ĐS: + Để vt vẫn trượt trên đường cong ( c ) thì
2
3
a2
g9
v
0
(m/s)
+ Nếu v > 3/2 ( m/s ) thì h chuyển động không th tiếp xúc đường trượt .
Bài 7. Để công kích mục tiêu ngưi ta phóng tên la t y bay. y bay bay ngang độ cao H =
8km vi vn tc v
0
= 300m/s. Khối lượng tên la biến đổi theo quy lut
t
mtm exp)(
0
và gim e
ln cho ti khi bay ti mc tiêu. Vn tc khí phụt ra đối vi tên la u = 1000m/s, thân tên la nm
ngang trong thi gian bay. Hi khong cách L t mc tiêu ti v trí máy bay ti thời điểm phóng bng
bao nhiêu? B qua lc cn ca không khí.
Bài 8. Một con tàu trụ được phóng lên chuyển động quanh trái đất theo qu đạo Elíp có bán trc ln a, bán
trc nh b. Biết trái đất có khối lượng M và nm một trong hai tiêu điểm Elíp.
a. Hãy xác định bán kính cong qu đạo ti cận điểm A và viễn điểm B.
b. Xác định cơ năng của con tàu.
c . Hãy xác định vn tc ti cận điểm A và viễn điểm B.
d. Xác định vn tc ca con tàu ti v trí cách tâm trái đất mt khong r.
Bài 9. Mt thiên th A chuyển động ti Mt Tri; khi còn cách xa Mt
Tri(thế năng khi đó bằng không), vn tc
0
v
tham s ngm L cánh
tay đòn của vec tơ
0
v
đối vi tâm Mt Tri (hình v) . Tìm khong cách nh nht
mà vt này có th li gn Mt tri.
Bài 10. V tinh chuyển động tròn độ cao h
o
= R
o
(R
o
bán kính Trái Đất ). Người ta mun chuyn lên qu
đạo tròn độ cao H = 3R
o
bng qu đo na elip AB tiếp xúc vi hai qu đạo tròn A B, các đim AOB
thng hàng. Cần tăng hoc gim bao nhiêu vn tc các điểm A B ( tăng giảm
rt nhanh). Biết vn tốc vũ trụ sát mặt đất là v
1
= 7.9km/s.
Đáp số
Vậy độ tăng vận tc : A l 6,44 - 5,58 = 0,86 (km/s);
B l 3,95 3,22 = 0,73 (km/s)
Bài 11. Mt v tinh nhân to ca Mặt Trăng chuyển động theo mt qu đo tròn
bán kính lớn hơn bán kính Mặt Trăng
ln. Khi chuyển động, v tinh chu mt sc
cn yếu ca bi trụ. Gi th rng lc cn ph thuc vào vn tc ca v tinh
theo định lut
2
Fv
, trong đó
mt hng s; m thi gian chuyển động ca
C
T
S
v tinh cho tới lúc nó rơi lên bề mt Mặt Trăng.
Bài 12. Hãy tìm thi gian cc đại sao chi (C) khối lượng m chuyển động theo qu đạo parabol xung
quanh mt tri (S) tn ti bên trong vùng qu đạo tròn của trái đất (T). Cho rng các qu đo của trái đt và sao
chi nm trong cùng mt mt phng (xem hình v)
ĐS:
max
t 77
ngày
Bài 13. Ht vi khối lượng m chuyển động theo đường tròn bán kính R dưới
tác dng ca lc xuyên tâm :
a/r
2
e
r
K
F
a. Hãy xác định điều kin cho hng s a để qu đạo tròn là ổn định
b. Hãy tính tn s của dao động xuyên tâm bé theo các hưng xun tâm ca qu
đạo tròn.
ĐS: a. Để trng thái là cân bng cn có a > R; b.
2
1
lR
mR a

Bài 14. Một dây cao su AB đàn hồi lý tưởng chiều dài L, đầu A gn với tường,
đầu B còn lại đặt mt con kiến. Ti thời điểm t=0 kéo đu B vi vn tốc V ra xa tường. Cùng lúc y, con kiến
đi về phía tường vi vn tc u so vi dây. Con kiến đến được tường trong điều kin nào? Thi gian bao lâu?
Đáp số:
( 1)
V
u
L
te
V

Bin lun: +Nếu
u
V
rt ln so vi 1 thì t khá ln
+ Nếu V/u rt bé so vi 1 thì
u
L
t
Bài 15. Thế năng của mt ht trong một trường hp dẫn nào đó dạng
2
ab
U
rr

, vi a b các hng s
dương, r là khoảng cách tính t tâm ca trường. Hãy tìm:
a) giá tr r
0
tương ứng vi v trí cân bng ca ht. Hãy gii thích v trí này có phi là v trí cân bng bên không?
b) giá tr cực đại ca lc hp dn
c) hãy biu din áng chừng đồ th s ph thuc U(r) và F(r) là hình chiếu ca lc lên bán kính vectơ r.
Bài 16. Một hạt tích điện q bay vào trong một môi trường có vận tốc đầu
0
v
. Hạt chịu lực cản của môi trường tỉ
lệ với vận tốc và đi được một đoạn a= 10cm thì dừng lại. Khi tạo ra trong môi trường một từ trường đều có cảm
ứng từ
B
vuông góc vận tốc đầu
0
v
thì hạt đó chuyển động cong dừng lại tại một điểm cách điểm xuất
phát một đoạn b=6cm.
Hỏi nếu độ lớn của cảm ứng từ
B
giảm một nửa thì dừng lại cách điểm ban đầu một đọan c bằng bao
nhiêu?( Bỏ qua tác dụng của trọng lực)
ĐS: c= 8,32cm.
Bài 17. Trên mt phng thẳng đứng P v mt vòng tròn C bán kính R
tâm O
2
tiếp xúc vi mt phng ngang. Mt chiếc vòng M có bán kính R lăn
không trượt trên mt phng ngang tiến v phía vòng tròn C (hình 3). Vn
tc ca tâm O
1
ca vòng M v. Mt phng ca M nm rt sát mt phng
P. Gi A một giao điểm ca hai vòng tròn khi khong cách gia tâm ca
chúng là d < 2R. Tìm:
a. Vn tc và gia tc của điểm A.
b. Bán kính qu đạo và vn tc của điểm nm trên vòng M ti A.
Bài 18. Một người chy t điểm O dc theo trc Ox vi vn tốc không đổi v
1
. Con chó của người này lúc đu
(t = 0) điểm A, cách O mt khong L (OA Ox) bắt đầu chy vi vn tc không đổi v
2
luôn hướng v
phía ch.
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm