Tiếng Anh 9 Unit 7: A Closer Look 2 Soạn Anh 9 Kết nối tri thức trang 75, 76
Tiếng Anh 9 Unit 7: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi trang 75, 76 Tiếng Anh 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 7: Natural wonders of the world trước khi đến lớp.
Soạn A Closer Look 2 Unit 7 lớp 9 bám sát theo chương trình SGK Global Success 9. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 9. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 9 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:
Bài 1
Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each question. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu hỏi.)
1. "Will pollution endanger the wildlife here?" Kate asked.
→ Kate _______ if pollution would endanger the wildlife there.
A. told me
B. said to me
C. wanted to know
D. questions me
2. "Are you enjoying your flight?" the stewardess asked me.
→ The stewardess asked me if I _______ my flight.
A. am enjoying
B. was enjoying
C. enjoyed
D. would enjoy
3. "Is Ganh Da Dia in Phu Yen Province, Phong?"
→ She asked Phong _______ in Phu Yen Province.
A. was Ganh Da Dia
B. if Ganh Da Dia is
C. whether Ganh Da Dia was
D. if it is Ganh Da Dia
4. "Can I take a photo inside the cave?" he said to the guide.
→ He _______ the guide if he could take a photo inside the cave.
A. asked
B. said
C. advised
D. ordered
5. "Is the weather good in Sa Pa in the winter?"
→ She wanted to know _______
A. was the weather good in Sa Pa in the winter?
B. if the weather is good in Sa Pa in the winter.
C. whether was the weather good in Sa Pa in the winter.
D. if the weather was good in Sa Pa in the winter.
Đáp án:
1. C | 2. B | 3. C | 4. A | 5. D |
Hướng dẫn dịch:
1. "Ô nhiễm có gây nguy hiểm cho động vật hoang dã ở đây không?" Kate hỏi.
→ Kate muốn biết liệu ô nhiễm có gây nguy hiểm cho động vật hoang dã ở đó không.
2. "Bạn có thích chuyến bay của mình không?" cô tiếp viên hỏi tôi.
→ Tiếp viên hỏi tôi có thích chuyến bay không.
3. “Gành Đá Đĩa ở tỉnh Phú Yên, Phong?”
→ Cô ấy hỏi Phong có phải Gành Đá Đĩa ở tỉnh Phú Yên không.
4. "Tôi có thể chụp ảnh bên trong hang được không?" anh ấy nói với người hướng dẫn.
→ Anh ấy hỏi người hướng dẫn xem anh ấy có thể chụp ảnh bên trong hang động không.
5. “Thời tiết Sa Pa vào mùa đông có đẹp không?”
→ Cô ấy muốn biết thời tiết ở Sa Pa vào mùa đông có đẹp không.
Bài 2
Complete the following reported questions. (Hoàn thành các câu hỏi tường thuật sau đây.)
1. “Are you excited about your upcoming trip to Mui Ne?”
→ He asked the children if they were _______.
2. “Do you often meet Angela at school?”
→ She asked us whether we _______.
3. “Will you visit Giang Dien Waterfall next week?”
→ She wanted to know if Mark _______.
4. “Is Con Dao National Park rich in flora and fauna?”
→ I asked the teacher _______.
5. “Can we go to the campsite by bike?”
→ Arthur wanted to know _______.
Đáp án:
1. … excited about their up-coming trip to Mui Ne.
2. … often met Angela at school.
3. … would visit Giang Dien Waterfall the following week.
4. … if / whether Con Dao National Park was rich in flora and fauna.
5. … if / whether they could go to the camp site by bike.
Hướng dẫn dịch:
1. “Bạn có hào hứng với chuyến đi Mũi Né sắp tới không?”
→ Anh ấy hỏi bọn trẻ xem chúng có hào hứng với chuyến đi Mũi Né sắp tới không.
2. “Bạn có thường gặp Angela ở trường không?”
→ Cô ấy hỏi chúng tôi có thường xuyên gặp Angela ở trường không.
3. “Tuần sau bạn có ghé thăm thác Giang Điền không?”
→ Cô ấy muốn biết liệu tuần sau Mark có đến thác Giang Điền không.
4. “Vườn quốc gia Côn Đảo có hệ động thực vật phong phú không?”
→ Tôi hỏi giáo viên rằng Vườn quốc gia Côn Đảo có hệ động thực vật phong phú không.
5. “Chúng ta có thể đi đến khu cắm trại bằng xe đạp được không?”
→ Arthur muốn biết liệu họ có thể đi đến địa điểm cắm trại bằng xe đạp hay không.
Bài 3
Rewrite the sentences in reported questions. (Viết lại các câu bằng câu hỏi tường thuật.)
1. “Are you still working from home?” I asked my dad.
2. “Do you have to pack your suitcase, Anne?” said Mark.
3. Lan: “Are you interested in visiting Phu Quoc Island, Tom?”
4. “Can we afford to go to Niagara Falls, Mum?” said Kay.
5. “Will they visit Sa Pa and climb Mount Fansipan this summer?”
Đáp án:
1. I asked my dad if / whether he was still working from home.
2. Mark asked Anne if / whether she had to pack her suitcase.
3. Lan asked / wanted to know if / whether Tom was interested in visiting Phu Quoc Island.
4. Kay asked her mum if / whether they could afford to go to Niagara Falls.
5. I asked / wanted to know if/ whether they would visit Sa Pa and climb Fansipan that summer.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. “Bạn vẫn đang làm việc ở nhà phải không?” Tôi hỏi bố tôi.
2. “Con có phải đóng gói hành lý không, Anne?” Mark nói.
3. Lan: “Tom, bạn có muốn đến thăm đảo Phú Quốc không?”
4. “Mẹ ơi, chúng ta có đủ khả năng để đến Thác Niagara không?” Kay nói.
5. “Liệu họ có đến thăm Sa Pa và leo đỉnh Phan-xi-păng vào mùa hè này không?”
B. Câu mới
1. Tôi hỏi bố tôi có còn làm việc ở nhà không.
2. Mark hỏi Anne liệu cô ấy có phải đóng gói vali không.
3. Lan hỏi/ muốn biết liệu Tom có thích đến thăm đảo Phú Quốc không.
4. Kay hỏi mẹ cô ấy liệu họ có đủ khả năng để đến Thác Niagara không.
5. Tôi hỏi/ muốn biết liệu họ có đến thăm Sa Pa và leo đỉnh Phan-xi-păng vào mùa hè năm đó không.
Bài 4
Read the passage and underline the Yes/No questions. Then write them in reported questions. (Đọc đoạn văn và gạch chân các câu hỏi Yes/ No. Sau đó viết chúng vào các câu hỏi tường thuật.)
A tour guide is taking a group of tourists to visit Tonle Sap Lake in Cambodia. The guide said to them: “Is it your first time here?” Some said yes and some said no. Olivia asked the guide: “Do the people here live on fishing?”. He said most of them did. Then Mark said: “Do their children go to school on land?”. “Yes, they do,” said the guide.
Hướng dẫn dịch:
Hướng dẫn viên du lịch đưa đoàn du khách đi tham quan hồ Tonle Sap ở Campuchia. Người hướng dẫn viên nói với họ: “Đây là lần đầu tiên các bạn đến đây phải không?” Một số nói có và một số nói không. Olivia hỏi người hướng dẫn: “Người dân ở đây sống bằng nghề đánh cá à?”. Anh ấy nói hầu hết họ đều làm vậy. Rồi Mark nói: “Con cái họ có đi học trên đất liền không?”. “Có, họ biết,” người hướng dẫn nói.
Gợi ý:
1. The guide asked them / wanted to know if / whether it was their first time there.
2. Olivia asked / wanted to know if / whether the people there lived on fishing.
3. Mark asked / wanted to know if / whether their children went to school on land.
Hướng dẫn dịch:
1. Người hướng dẫn viên hỏi họ/ muốn biết liệu đây có phải là lần đầu tiên họ đến đó không.
2. Olivia hỏi/ muốn biết liệu người dân ở đó có sống bằng nghề đánh cá hay không.
3. Mark hỏi/ muốn biết liệu con họ có đi học trên đất liền không.
Bài 5
Work in two groups. Group A gives three direct Yes/ No questions. Group B turns them into reported questions. Then they swap roles. The group with more correct answers is the winner. (Làm việc theo hai nhóm. Nhóm A đưa ra ba câu hỏi Có/ Không trực tiếp. Nhóm B chuyển chúng thành các câu hỏi báo cáo. Sau đó họ đổi vai cho nhau. Nhóm có nhiều câu trả lời đúng hơn là nhóm chiến thắng.)
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
![👨](https://download.vn/Themes/Default/images/icon-comment.png)
Chủ đề liên quan
Có thể bạn quan tâm
-
Bài thơ Từ ấy - In trong tập Từ ấy, Tố Hữu
-
Nghị luận giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
-
13 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2010 - 2011
-
Nghị luận xã hội về thực phẩm bẩn (2 Dàn ý + 10 mẫu)
-
Nghị luận xã hội về hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ học
-
Văn mẫu lớp 7: Viết bài văn kể về một sự việc có thật liên quan đến nhân vật Trần Hưng Đạo
-
Công thức môn Tiếng Việt lớp 4, 5 - Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4, 5
-
Nghị luận xã hội về tệ nạn cờ bạc (2 Dàn ý + 15 Mẫu)
-
Nghị luận về câu Phải chăng sống ảo có nguy cơ đánh mất giá trị thực
-
Toán 6 Bài tập cuối chương 3 - Chân trời sáng tạo
Mới nhất trong tuần
-
Write a paragraph about the natural wonder/beautiful landscape you have talked about in 4
1.000+ -
Đoạn văn tiếng Anh viết về New York (7 Mẫu)
10.000+ -
Tiếng Anh 9 Unit 10: Từ vựng
1.000+ -
Tiếng Anh 9 Unit 9: Từ vựng
1.000+ -
Tiếng Anh 9 Unit 8: Project
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 8: Looking Back
1.000+ -
Tiếng Anh 9 Unit 8: Skills 2
1.000+ -
Tiếng Anh 9 Unit 8: Skills 1
1.000+ -
Tiếng Anh 9 Unit 8: Communication
100+ -
Tiếng Anh 9 Unit 8: A Closer Look 2
100+