Tiếng Anh 9 Unit 6: Looking Back Soạn Anh 9 Kết nối tri thức trang 68

Tiếng Anh 9 Unit 6: Looking back giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi trang 68 Tiếng Anh 9 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 6: Vietnamese Lifestyle: Then and Now trước khi đến lớp.

Soạn Looking back Unit 6 lớp 9 bám sát theo chương trình SGK Global Success 9. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 9. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 9 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Eballsviet.com:

Soạn Anh 9 Unit 6: Looking Back

Bài 1

Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. I love animals and I'm determined to ______ my dream of becoming a vet.

A. have
B. pursue
C. do
D. depend on

2. ______ people tend to put the needs of their families ahead of their own.

A. Independent
B. Democratic
C. Kind
D. Family-oriented

3. Rapid changes in society and lifestyle have made the ______ in many families wider.

A. generation gap
B. family relation
C. family values
D. experiences

4. She has found ______ sources of information about life in Viet Nam a century ago.

A. extended
B. alive
C. various
D. long

5. Like adults, children sometimes want some ______.

A. opportunity
B. relations
C. values
D. privacy

Đáp án:

1. B

2. D

3. A

4. C

5. D

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi yêu động vật và quyết tâm theo đuổi ước mơ trở thành bác sĩ thú y.

2. Những người hướng về gia đình có xu hướng đặt nhu cầu của gia đình lên trên nhu cầu của bản thân.

3. Những thay đổi nhanh chóng trong xã hội và lối sống đã khiến khoảng cách thế hệ trong nhiều gia đình ngày càng rộng hơn.

4. Cô đã tìm được nhiều nguồn thông tin về cuộc sống ở Việt Nam cách đây một thế kỷ.

5. Giống như người lớn, trẻ em đôi khi muốn có sự riêng tư.

Bài 2

Complete the sentences with the correct forms of the words in brackets. (Hoàn thành câu với dạng đúng của từ trong ngoặc.)

1. My parents taught me not to listen to other people's _______ conversations. (privacy)

2. It's amazing that the boy can _______ all the information in such a short time. (memory)

3. Living away from home to attend college has made me more _______. (independence)

4. In a modern society, we learn to value a person's _______. (free)

5. In a _______ classroom, every student has the right to speak as well as the responsibility to listen to others. (democracy)

Đáp án:

1. private

2. memorize

3. independent

4. freedom

5. democratic

Hướng dẫn dịch:

1. Bố mẹ dạy tôi không được nghe chuyện riêng tư của người khác.

2. Thật ngạc nhiên khi cậu bé có thể ghi nhớ mọi thông tin trong thời gian ngắn như vậy.

3. Việc sống xa nhà để học đại học đã khiến tôi tự lập hơn.

4. Trong xã hội hiện đại, chúng ta học cách trân trọng sự tự do của con người.

5. Trong một lớp học dân chủ, mọi học sinh đều có quyền phát biểu cũng như có trách nhiệm lắng nghe người khác.

Bài 3

Circle the correct words or phrases to complete the following sentences. (Khoanh tròn những từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành những câu sau.)

1. Do you mind turning / to turn the volume down? I'm studying.

2. We decided spending / to spend this whole week learning to cook traditional foods.

3. If you want seeing / to see the differences between the past and the present of a city, visit its museum.

4. He stayed in his room to avoid meeting / to meet his parents' guests.

5. My brother promised taking / to take me to the exhibition of traditional farming tools.

Đáp án:

1. turning

2. to spend

3. to see

4. meeting

5. to take

Hướng dẫn dịch:

1.  Bạn có phiền giảm âm lượng xuống không? Tôi đang học.

2.  Chúng tôi quyết định dành cả tuần này để học nấu các món ăn truyền thống.

3. Nếu bạn muốn thấy sự khác biệt giữa quá khứ và hiện tại của một thành phố, hãy ghé thăm bảo tàng của thành phố đó.

4. Anh ở trong phòng để tránh gặp khách của bố mẹ.

5. Anh tôi hứa sẽ đưa tôi đi xem triển lãm nông cụ truyền thống.

Bài 4

Make complete sentences from the clues. Make any changes and add more words if necessary. (Viết câu hoàn chỉnh từ gợi ý. Thực hiện bất kỳ thay đổi nào và thêm nhiều từ hơn nếu cần thiết.)

1. we / plan / visit / historical places / Cao Bang.

2. we / hope / have / bus station / near / village / soon.

3. even / grandmother /enjoy / use / Facebook / communicate / her friends.

4. last year / I / learn / make cakes / watch / cooking videos / Internet.

5. this morning / I / suggest / do a survey / northern women's traditional costumes.

Chia sẻ bởi: 👨 Songotenks
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm